Giới thiệu về Intel Xeon: Tất cả những điều cần biết về dòng CPU Server phổ biến nhất
maychu > 02-28-2021, 08:47 AM
Chắc hẳn, trong quãng thời gian dùng máy tính, các bạn đã nghe qua tên các huyền thoại như Xeon E5-2670v2 hoặc Xeon E3-1231v3? Vâng, đó chính là 2 đại diện nổi bật của dòng CPU Workstation/Server phổ biến nhất hiện nay. Và hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về dòng CPU Intel Xeon nhé.
Đôi nét giới thiệu về Intel Xeon
Xeon được Intel ra mắt vào tháng 6/1998, nhắm đến thị trường Workstation, server và các hệ thống nhúng. Chúng được dựa trên cùng 1 kiến trúc với các CPU mainstream. Tuy nhiên, chúng được cài cắm thêm một số tính năng chuyên dụng như sau:- Khả năng hỗ trợ bộ nhớ RAM tự sửa lỗi (ECC)
- Số lượng nhân lớn hơn
- Hỗ trợ dung lượng RAM lớn hơn
- Cache nhiều hơn
- Nhiều tính năng khác làm tăng tính ổn định
- Khả năng kết nối nhiều socket với nhau thông qua liên kết Quick Path Interconnect (QPI)
>>> Xem thêm: ban may chu sr950
Tuy nhiên, Xeon cũng có những bất lợi nhất định khi so sánh với các CPU mainstream. Thứ nhất là mức xung thường thấp hơn nhiều lần trong cùng 1 phân khúc giá. Thứ 2 là không có iGPU. Và hơn nữa là sự hỗ trợ cho việc ép xung. Tuy vậy, theo mình, 2 sự hy sinh đó là hợp lý. Bởi vì một dòng CPU chuyên cho Server/Workstation thì luôn được đề cao về tính ổn định và khả năng tính toán cùng lượng nhân khổng lồ mà.
Hiện tại, thế hệ mới nhất của Intel Xeon là dòng Xeon Scalable dựa trên kiến trúc Cascade Lake, với các dòng Xeon Platinum 92xx/82xx, Xeon Gold 52xx/62xx, Xeon Silver 42xx, Xeon Bronze 32xx và Xeon W-22xx/32xx.
Danh sách các dòng vi xử lý Intel Xeon
Trước khi vào chủ đề chính, mình có vài lưu ý nhỏ như sau:- Do thời lượng có hạn và để tránh dài dòng, mình sẽ chỉ tìm hiểu về thế hệ mới nhất thuộc kiến trúc Cascade Lake. Các thế hệ khác cũ hơn thì mình sẽ có một bài riêng cho từng thế hệ.
- Mình sẽ không thêm các mã dành riêng cho OEM, chỉ tìm hiểu về các mã có bán đại trà.
- Dòng Xeon Gold, Silver và Bronze mới đây vừa có 1 số mã mới ra mắt hôm 24/2. Các mã mới sẽ được bôi đậm.
>>> Xem thêm: ThinkSystem SR850
Cascade Lake-AP
Mã CPU Nhân/luồng Xung gốc Xung boost TDP Socket
Xeon Platinum 9282 56/112 2.6 GHz 3.8 GHz 400W BGA5903
Xeon Platinum 9242 48/96 2.3 GHz 350W
Xeon Platinum 9222 32/64 3.7 GHz 250W
Xeon Platinum 9221
Cascade Lake-SP (Scalable)
Xeon Platinum
Mã CPU Nhân/luồng Xung gốc Xung boost TDP Socket
Xeon Platinum 8253 16/32 2.2 GHz 3.0 GHz 125W LGA3647
Xeon Platinum 8256 4/8 3.8 GHz 3.9 GHz 105W
Xeon Platinum 8260 24/48 2.4 GHz 165W
Xeon Platinum 8260L
Xeon Platinum 8260M
Xeon Platinum 8260Y
Xeon Platinum 8268 2.9 GHz 205W
Xeon Platinum 8270 26/52 2.7 GHz 4.0 GHz
Xeon Platinum 8276 28/56
2.2 GHz 165W
Xeon Platinum 8276L
Xeon Platinum 8276M
Xeon Platinum 8280 2.7 GHz 205W
Xeon Platinum 8280L
Xeon Platinum 8280M
Xeon Platinum 8284 3.0 GHz 240W
Lời kết
Như vậy là mình đã cùng các bạn đi tìm hiểu sơ qua về dòng Intel Xeon, cũng như là tìm hiểu sâu hơn về thế hệ Xeon Cascade Lake. Hẹn gặp lại các bạn vào các bài tìm hiểu các thế hệ khác.
>>> Xem thêm: may chu sr650