Từ vựng sơ cấp bài 13 - Minnano Nihongo
phannhung > 02-27-2017, 12:58 PM
Bạn có chắc mình đã biết rõ về bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ?
つける: bậc
けす: tắt
あける: mở
しめる; buộc thắt ,cột lại
いそぐ: vội vàng ,cấp bách
まつ: chờ đợi
とめる: dừng lại
まがる: uốn cong , quẹo
もつ; cầm , nắm
とる: bắt , chụp hình
てつだう; giúp đỡ
よぶ: gọi
はなす: trò chuyện
みせる: xem , nhìn
おしえる; dạy
Bạn đã thành thạo cách viết bảng chữ cái hiragana chưa?
はじめる: bắt đầu
ふる: mưa
コピーする: sao chép
エアコン: máy điều hòa
パスポート: sổ hộ chiếu
なまえ: tên
じゅうしょ: đia chỉ
ちず: bản đồ
しお: muối
Cách học tiếng Nhật cơ bản trong vòng vài tháng
さとう: đường
よみかた: cách đọc