Tên các cơ quan nội tạng bằng tiếng Nhật
phannhung > 01-24-2017, 02:39 AM
Xem thêm:
Học tiếng Nhật hiệu quả cùng Akira
Những cách học tiếng Nhật cho người học tiếng Nhật ở mọi trình độ
Bí quyết để tự học tiếng Nhật ở nhà mà vẫn đạt kết quả cao trong kì thi năng lực tiếng Nhật
1. 気管 きかん kikan Khí quản
2. 食道 しょくどう shokudou Thực quản
3. 肺 はい hai phổi
4. 肝臓 かんぞう kanzou gan
5. 心臓 しんぞう shinzou tim
6. 胃 い i dạ dày
7. 大腸 だいちょう daichou : dạ dày
8. 小腸 しょうちょう shouchou : ruột non
9. 直腸 ちょくちょう chokuchou : Trực tràng
10. 後門 こうもん koumon : hậu môn