Từ vựng về đồ ăn vặt bằng tiếng Nhật
phannhung > 02-02-2017, 02:16 PM
Xem thêm:
Bí quyết để tự học tiếng Nhật ở nhà mà vẫn đạt kết quả cao trong kì thi năng lực tiếng Nhật
Cách học tiếng Nhật cho tất cả mọi người
Cách chào buổi sáng bằng tiếng Nhật tạo thiện cảm với người khác
1. アイスキャンディ : Kem cây
2. アイスクリーム : Kem
3. アップルパイ : Bánh nhân táo
4. アメ : Kẹo
5. ガム : Kẹo cao su
6. ガムボール : Kẹo cao su thổi bóng
7. クッキー : Bánh bích quy
8. クラッカー: Bánh quy
9. クレープ : Bánh Crepe
10. クロワッサン : Bánh sừng trâu France
11. シャーベット : Nước hoa quả ướp lạnh
12. シュークリーム : Bánh su kem
13. シリアル : Ngũ cốc
14. ゼリー : Thạch
15. せんべい : Bánh làm từ gạo
16. チェリーパイ : Bánh nhân anh đào
17. チョコレーズン : Sô cô la cuộn nho khô hoặc nho khô bọc chocolate
18. ティラミス : Tiramisu
19. ドーナツ : Bánh Donut
20. ドライアプリコット : Mơ khô
21. パイ: Bánh Pie
22. バナナチップス : Bim bim chuối
23. ババロア: Bavarois (giống bánh pudding)
24. パフェ: món tráng miệng được dọn trong cốc cao cổ, gồm có kem, hoa quả là chủ đạo, thường hay thêm kem tươi, choco, ngũ cốc....
25. ビーフジャーキー : Thịt bò khô
26. フャッジバー: 1 loại kẹo của Anh ở dạng thanh. Cực kì ngọt.
27. フライドポテト : Bim bim khoai tây, khoai tây chiên
28. プリン : Bánh Flan / Pudding
29. フローズンヨーグルト : Sữa chua đông lạnh
30. ベーグル: Bagel (1 loại bánh mì của Châu Âu)
31. ペロペロキャンディ : Kẹo mút
32. ホットケーキ : Bánh nướng chảo
33. ポテトチップス : Khoai tây lát rán giòn
34. マフィン: Muffin (1 dạng bánh ngọt, gần giống cup cake)
35. ムース : Bánh Moose
36. 餅(もち): Mochi, bánh dầy
37. ヨーグルト : Sữa chua
38. 綿菓子(わたがし) : Kẹo bông