Tiếng Hàn về các loại nhạc cụ
sky2233 > 01-04-2016, 06:38 AM
- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương.
STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 아코디언 đàn ác coóc đê ông (accordion)
2 발랄라이카 đàn balalaika
3 밴드 ban nhạc
4 밴조 đàn banjo
5 클라리넷 kèn clarinet
6 콘서트 buổi hòa nhạc
7 드럼 cái trống
8 플루트 cây sáo
9 그랜드 피아노 đại dương cầm
10 기타 đàn guitar
11 하모니카 kèn acmônica
12 악보대 giá để bản nhạc
13 음표 nốt nhạc
14 오르간 đàn organ
15 피아노 đàn piano
16 색소폰 kèn saxofon
17 줄 dây đàn
18 트럼펫 kèn trompet
19 바이올린 đàn violin
20 바이올린 케이스 hộp đàn violin
21 실로폰 xylophone
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.