Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Con Vật
Bích Dương > 10-25-2021, 02:03 AM
1.1. Các từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi- Dog (dɒg): Con chó
- Cat (kæt): Con mèo
- Chick (ʧɪk): Con gà con
- Turkey (ˈtɜːki): Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)
- Camel (ˈkæməl): Con lạc đà
- White mouse (waɪt maʊs): Con chuột bạch
- Bull (bʊl): Con bò đực
- Cow (kaʊ): Con bò cái
- Calf (kɑːf): Con bê
- Piglet (ˈpɪglət): Lợn con
- Dove (dəv): Bồ câu
- Duck (dək): Vịt
- Parrot (pærət): Con vẹt
- Goldfish (’ɡoʊld,fɪʃ): Cá vàng
1.2. Từ vựng động vật hoang dã- Fox (fɒks): Con cáo
- Lion (ˈlaɪən): Con sư tử
- Bear (beə): Con gấu
- Elephant (ˈɛlɪfənt): Con voi
- Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc
- Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím
- Hippopotamus (ˌhɪpəˈpɒtəməs): Con hà mã
- Raccoon (rəˈkuːn): Con gấu mèo
- Giraffe (ʤɪˈrɑːf): Con hươu cao cổ
- Rhinoceros (raɪˈnɒsərəs): Con tê giác
- Jaguar (ˈʤægjʊə): Con báo đốm
- Chimpanzee (ˌʧɪmpənˈziː): Con hắc tinh tinh
- Donkey (ˈdɒŋki): Con lừa
- Zebra (ˈziːbrə): Con ngựa vằn
- Panda (ˈpændə): Con gấu trúc
- Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc
- Kangaroo (ˌkæŋgəˈru): Con chuột túi
- Hedgehog (ˈhɛʤhɒg): Con nhím
- Wolf (wʊlf): Con chó sói
- Alligator (ˈælɪgeɪtə): Con cá sấu
- Bat (bæt): Con dơi
- Mammoth /mæməθ/: Voi ma mút
- Mink /mɪŋk/: Con chồn
- Puma – /pjumə/: Con báo
- Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
- Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
- Chipmunk /ˈʧɪpmʌŋk/: Sóc chuột
CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY
Xem thêm:
Bỏ túi 200+ từ vựng chủ đề quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh họa
Xem ngay 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất ai cũng nên biết
Cách học 100 từ vựng mỗi ngày vô cùng hiệu quả ai cũng nên biết
Nằm lòng 5 từ điển siêu uy tíngiúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn
Top 10 học bổng hàng đầu ở Italy cho sinh viên quốc tế.
Bỏ túi 200+ từ vựng chủ đề quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh họa
>>>Xem thêm cách học từ vựng bằng thẻ flashcard – Bí kíp học giỏi tiếng Anh của các học sinh chuyên
>>>Xem thêm cách học từ vựng siêu hiệu quả không tốn chút sức nào