Bỏ Túi 120+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả, Trái Cây, Các Loại Hạt
Bích Dương > 10-25-2021, 02:44 AM
Từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả
- Súp lơ: cauliflower
- Cà tím: eggplant
- Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach
- Bắp cải: cabbage
- Bông cải xanh: broccoli
- Atiso: artichoke
- Cần tây: celery
- Đậu Hà Lan: peas
- Thì là: fennel
- Măng tây: asparagus
- Tỏi tây: leek
- Đậu: beans
- Cải ngựa: horseradish
- Ngô (bắp): corn
- Rau diếp: lettuce
- Củ dền: beetroot
- Bí: squash
- Dưa chuột (dưa leo): cucumber
- Khoai tây: potato
- Tỏi: garlic
- Hành tây: onion
- Hành lá: green onion
- Cà chua: tomato
- Bí xanh: marrow
- Củ cải: radish
- Ớt chuông: bell pepper
- Ớt cay: hot pepper
- Cà rốt: carrot
- Bí đỏ: pumpkin
- Cải xoong: watercress
- Khoai mỡ: yam
- Khoai lang: sweet potato
- Khoai mì: cassava root
- Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
- Bí đao: wintermelon
- Gừng: ginger
- Củ sen: lotus root
- Nghệ: turmetic
- Su hào: kohlrabi
- Rau răm: knotgrass
CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHÉ
Xem thêm:
Cách học 100 từ vựng mỗi ngày vô cùng hiệu quả ai cũng nên biết
Nằm lòng 5 từ điển siêu uy tíngiúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn
>>>>Xem thêm cách học từ vựng với thẻ flashcard vô cùng tiện lợi
>>>>Tham khảo 9 cách học từ vựng hiệu quả tại nhà
Tất tần tật du học Ý bạn không thể bỏ qua
Top 10 học bổng hàng đầu ở Italy cho sinh viên quốc tế.
Bỏ túi 200+ từ vựng chủ đề quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh họa