[FONT="]GIỚI THIỆU DÒNG XE TẢI ISUZU :[/FONT][FONT="][/FONT] [FONT="]- Xe tải Isuzu đã được khẳng định tại thị trường Việt Nam cũng nhu thị trường thế giới về độ bền và tiết kiệm nhiên liệu.[/FONT][FONT="][/FONT] [FONT="]- Isuzu thành công trên khắp thế giới với các thương hiệu xe tải N- Seri, xe tải F-Seri.[/FONT][FONT="][/FONT] [FONT="]- Riêng thị trường Việt Nam, Isuzu cung cấp thêm dòng xe tải nhẹ QKR.[/FONT][FONT="][/FONT]
[FONT="] [/FONT]
[FONT="] [/FONT] [FONT="]CÁC DÒNG [/FONT][FONT="]XE TẢI ISUZU[/FONT][FONT="] TẠI VIỆT NAM :[/FONT][FONT="][/FONT] [FONT="] [/FONT] [FONT="]1. XE TẢI ISUZU NLR55E - 1,4 Tấn - Bánh đôi - Tặng: CD/MP3[/FONT][FONT="][/FONT] [FONT="] [/FONT] · [FONT="]Kích thước xe (DxRxC) : (4.740x1.815x2.170)mm[/FONT] · [FONT="]Kích thước thùng hàng (DxRxC): (3.220x1.880x1.73)mm
[/FONT]· [FONT="]Tự trọng của xe :1.715 kg. Tổng trọng tải :3.400 kg
[/FONT]· [FONT="]Kiểu động cơ: 4 Xilanh thẳng hàng,Turbo Diesel 2.8L. Tiết kiệm nhiên liệu, tiếng nổ êm không ồn.
[/FONT]· [FONT="]Lốp xe : 6.50-15/8PR, 5.50-13/8PR. Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm, cabin lật.[/FONT] · [FONT="]Mức[/FONT][FONT="] [/FONT][FONT="]tiêu hao nhiên liệu: 5.5 – 6 lít/100km[/FONT] [FONT="] [/FONT] [FONT="]>>>[/FONT][FONT="] [/FONT][FONT="]ĐẶC BIỆT ISUZU QKR55F[/FONT][FONT="] [/FONT][FONT="]- 1,4 Tấn - ĐỘNG CƠ EURO 2[/FONT][FONT="][/FONT] [FONT="]
[/FONT][FONT="]2. XE TẢI ISUZU NMR 85E - 2,0 Tấn ngắn - Tặng : CD/MP3[/FONT][FONT="]
[/FONT]· [FONT="]Kích thước xe (DxRxC) : (4.730x1.860x2.210)mm
[/FONT]· [FONT="]Kích thước thùng hàng (DxRxC): (3.300x2.020x1.920)mm
[/FONT]· [FONT="]Tự trọng của xe :2.000 kg. Tổng trọng tải : 4.500 kg
[/FONT]· [FONT="]Kiểu động cơ: 4 Xilanh thẳng hàng,Turbo Diesel 3.0L. Common Rail Phun dầu điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, tiếng nổ êm không ồn.
[/FONT]· [FONT="]Lốp xe : 7.00-16/12PR. Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm, cabin lật.[/FONT] · [FONT="]Mức tiêu hao nhiên liệu: 6 – 7 lít/100km[/FONT] [FONT="] [/FONT] [FONT="]3. XE TẢI ISUZU NMR 85H - 1,99 Tấn - Tặng : CD/MP3[/FONT][FONT="]
[/FONT]· [FONT="]Kích thước xe (DxRxC) : (6.030x1.860x2.210)mm
[/FONT]· [FONT="]Kích thước thùng hàng (DxRxC) : (4.600x2.020x1.920)mm
[/FONT]· [FONT="]Tự trọng của xe :2.090 kg. Tổng trọng tải :4.700kg
[/FONT]· [FONT="]Kiểu động cơ: 4 Xilanh thẳng hàng,Turbo Diesel 3.0L. Common Rail Phun dầu điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, tiếng nổ êm không ồn.[/FONT] · [FONT="]Lốp xe : 7.00-16/12PR. Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm, cabin lật.[/FONT] · [FONT="]Mức tiêu hao nhiên liệu: 6 – 7 lít/100km[/FONT] [FONT="] [/FONT] [FONT="]>>>[/FONT][FONT="] [/FONT][FONT="]ĐẶC BIỆT ISUZU QKR55H[/FONT][FONT="] [/FONT][FONT="]- 1,99 Tấn - ĐỘNG CƠ EURO 2[/FONT][FONT="][/FONT] [FONT="]
[/FONT][FONT="]4. XE TẢI ISUZU NPR 85K - 3,95 Tấn - Tặng : CD/MP3[/FONT][FONT="]
[/FONT][FONT="]
[/FONT]· [FONT="]Kích thước xe (DxRxC) : (6.750x2.060x2.300)mm
[/FONT]· [FONT="]Kích thước thùng hàng (DxRxC): (5.500x2.220x2.230)mm
[/FONT]· [FONT="]Tự trọng của xe :2.345 kg. Tổng trọng tải:7.000 kg
[/FONT]· [FONT="]Kiểu động cơ: 4 Xilanh thẳng hàng,Turbo Diesel 3.0L. CommonRail Phun dầu điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, tiếng nổ êm không ồn.
[/FONT]· [FONT="]Lốp xe:7.50-16/14PR. Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm, cabin lật.[/FONT] · [FONT="]Mức tiêu hao nhiên liệu: 8 – 9 lít/100km[/FONT] [FONT="]
[/FONT][FONT="]5. XE TẢI ISUZU NQR75L - 5,5 Tấn - Tặng : CD/MP3[/FONT][FONT="][/FONT] · [FONT="]Kick thước xe (DxRxC) : (7.355x2.165x2.335)mm
[/FONT]· [FONT="]Kích thước thùng hàng (DxRxC) : (6.020x2.350x2.450)mm
[/FONT]· [FONT="]Tự trọng của xe :2.645 kg. Tổng trọng tải : 8.850 kg
[/FONT]· [FONT="]Kiểu động cơ: 4 Xilanh thẳng hàng,Turbo Diesel 5.2L. Common Rail Phun dầu điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, tiếng nổ êm không ồn.
[/FONT]· [FONT="]Lốp xe:8.25-16/14PR. Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm, cabin lật.[/FONT]
· [FONT="]Mức tiêu hao nhiên liệu: 9 – 10 lít/100km[/FONT]
[FONT="] SỰ HÀI LÒNG CỦA QUÝ KHÁCH LÀ THÀNH CÔNG CỦA CHÚNG TÔI ![/FONT][FONT="][/FONT]