Bộ Y Tế phát hành Thông tư 22/2016/TT-BYT về QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng – Mức cho phép tại nơi lao động.
đối tượng áp dụng bảng chuẩn mức chiếu sáng nhà xưởng công nghiệp. Nó xem so sánh khi dùng một vài loại hình các bước. điều này giúp cho Quý khách có cơ sở để lựa chon hay là không chọn lựa dòng sản phẩm cách sử dụng
đèn led pha , cách sử dụng đèn led chống cháy nổ, đèn led pha, đèn pha led , đèn pha led năng lượng mặt trời, đèn pha năng lượng mặt trời 100w trong tiến trình xem của chính bản thân mình.
* đối tượng người sử dụng vận dụng tiêu chuẩn chiếu sáng này (được phần mềm để xem xét trong quá trình lựa chọn sản phẩm cách sử dụng ):
– cho các cơ quan thống trị nhà nước về môi trường thiên nhiên
– cho các cá nhân, tổ chức tiến hành quan trắc môi trường thiên nhiên làm việc
– cho những cá nhân, tổ chức có sử dụng làm việc mà người lao động chịu ràng buộc của điều kiện chiếu sáng trong môi trường thiên nhiên làm việc.
Xem thêm :
đèn đường led
* một vài định nghĩa kỹ thuật chiếu sáng căn bản (được phần mềm để suy nghĩ trong quá trình lựa chọn dòng sản phẩm cách sử dụng ):
– Độ rọi hay độ chiếu sáng (illuminance): Là độ sáng của một vật được một chùm sáng chiếu vào, đơn vị là Lux. ( nghĩa là: 1 Lux là độ sáng của một vật đc một nguồn sáng ở cách xa 1m có quang thôcng bằng 1 Lumen chiếu trên không gian diện tích bằng 1m2)
– Độ rọi duy trì (Em) (maintained illuminance): là độ rọi trung bình trên mặt pháp luật không đc nhỏ hơn giá trị này.
BẢNG nhu cầu VỀ ĐỘ SÁNG gia hạn TỐI THIỂU
cho 1 SỐ khu vực làm việc
1. Khu Vực chung trong nhà
Tiền sảnh 100 lux
Phòng đợi 200 lux
Khu Vực lưu thông và hành lang 100 lux
Cầu thang (máy, bộ), thang cuốn 150 lux
Căng tin 150 lux
Phòng nghỉ 100 lux
Phòng tập thể dục 300 lux
Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà dọn dẹp và sắp xếp 200 lux
Phòng cho người bệnh 500 lux
Phòng y tế 500 lux
Phòng đặt tủ điện 200 lux
Phòng thư báo, bảng điện 500 lux
Nhà kho, kho lạnh 100 lux
khu vực đóng gói hàng gửi đi 300 lux
Băng tải 150 lux
khu vực giá để hàng hóa 150 lux
Khu Vực kiểm tra 150 lux
2. hoạt động công nghiệp và bằng tay thủ công
2.1 Công nghiệp sắt thép
Máy móc chế tạo không nhu cầu thao tác bằng tay thủ công 50 lux
Máy móc sản xuất thỉnh thoảng nhu cầu thao tác bằng tay thủ công 150 lux
khu vực chế tạo liên tiếp thao tác bằng tay thủ công 200 lux
Kho thép 50 lux
Lò luyện 200 lux
Máy cán, cuộn, cắt thép 300 lux
Sàn tinh chỉnh và bảng tinh chỉnh và điều khiển 300 lux
thí điểm, đo đạc và check 500 lux
Đường hầm dưới sàn, băng tải, hầm chứa 50 lux