tiếp sau đây, xin đưa ra
đối tượng người sử dụng áp dụng bảng tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng công nghiệp. Nó khám phá so sánh khi dùng một số trong những mô hình công việc. điều ấy giúp cho Quý khách sở hữu cơ sở để lựa chon hay không chọn lựa sản phẩm cách sử dụng Đèn led nhà xưởng, cách sử dụng đèn led chống cháy nổ, đèn led pha, đèn pha led , đèn pha led năng lực mặt trời,
đèn led pha năng lực mặt trời 100w trong thời gian tìm hiểu của bản thân mình.
* đối tượng người dùng vận dụng tiêu chuẩn chiếu sáng này (được phần mềm để suy nghĩ trong thời gian lựa chọn dòng sản phẩm cách sử dụng ):
– cho các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường
– cho những cá nhân, tổ chức triển khai quan trắc môi trường xung quanh làm việc
– cho những cá nhân, tổ chức sở hữu sử dụng làm việc mà người làm việc lệ thuộc của ĐK chiếu sáng trong môi trường làm việc.
Xem thêm :
đèn đường led
* một vài định nghĩa kỹ thuật chiếu sáng căn bản (được phần mềm để suy xét trong thời gian lựa chọn dòng sản phẩm cách sử dụng ):
– Độ rọi hay độ chiếu sáng (illuminance): Là độ sáng của một vật được một chùm sáng chiếu vào, đơn vị là Lux. ( nghĩa là: 1 Lux là độ sáng của một vật đc một nguồn sáng ở cách xa 1m sở hữu quang thôcng bằng 1 Lumen chiếu ở trên không gian diện tích bằng 1m2)
– Độ rọi duy trì (Em) (maintained illuminance): là độ rọi trung bình trên bề mặt điều khoản không đc bé hơn giá trị này.
BẢNG yêu cầu VỀ ĐỘ SÁNG bảo trì TỐI THIỂU
cho một SỐ khu vực lao động
1. khu vực chung trong nhà
Tiền sảnh
Phòng đợi
khu vực lưu thông và hành lang
Cầu thang (máy, bộ), thang cuốn
Căng tin
Phòng nghỉ
Phòng tập thể dục 300 lux
Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, nhà tắm, nhà lau chùi và vệ sinh 200 lux
Phòng cho tất cả những người bệnh 500 lux
Phòng y tế 500 lux
Phòng đặt tủ điện 200 lux
Phòng thư báo, bảng điện 500 lux
Nhà kho, kho lạnh 100 lux
khu vực đóng gói hàng gửi đi 300 lux
Băng tảin 150 lux
khu vực giá để hàng hóa 150 lux
Khu Vực check 150 lux
2. hoạt động công nghiệp và bằng tay
2.1 Công nghiệp sắt thép
2.2 những lò đúc và nhà máy sản xuất đúc kim loại
2.3 Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
2.4 Công nghiệp chế tạo và thay thế sửa chữa ô tô
2.5 xí nghiệp điện
2.6 Công nghiệp điện
2.7 Công nghiệp xi măng, bê tông, gạch
2.8 Công nghiệp gốm, thủy tinh, tấm lợp
2.9 Công nghiệp hóa chất, chất dẻo và cao su đặc (tham khảo so sánh khi sử dụng cách sử dụng Đèn led nhà xưởng, cách sử dụng đèn led chống cháy nổ, đèn led pha, đèn pha led , đèn pha led năng lực mặt trời, đèn năng lực mặt trời 100w
2.14 công nghiệp chế tạo đồ gỗ
2.15 công nghiệp thực phẩm
2.16 công nghiệp làm bánh
2.17 Nông nghiệp
2.18 chế tác đồ trang sức quý
2.19 hiệu làm đầu