Điểm chuẩn ĐH Tây Bắc và CĐ Cộng đồng
ĐH Tây Bắc có điểm chuẩn bằng điểm sàn của Bộ, CĐ Cộng đồng có điểm trúng tuyển cao nhất là 15,5.
*
Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Chi tiết điểm chuẩn các ngành vào ĐH Tây Bắc như sau:
STT Tên ngành Mã ngành Khối Điểm trúng tuyển NV1 Các ngành đào tạo trình độ đại học 1 SP Toán học (chuyên ngành Toán học và Toán-Lý) 01 A 13.0 2 SP Tin học 03 A 13,0 D1 13,0 3 SP Vật lí 04 A 13,0 4 SP Hoá học 05 A 13,0 B 14,0 5 SP Sinh học (chuyên ngành Sinh và Sinh-Hóa) 06 A 13,0 B 14,0 6 SP Ngữ văn (chuyên ngành Ngữ văn và Ngữ văn-GDCD) 08 C 14,0 7 SP Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử và Lịch sử-Địa) 10 C 14,0 8 SP Địa lý 12 A 13,0 C 14,0 9 GD Chính trị 13 C 14,0 11 GD Thể chất 14 T 13,0 12 GD Tiểu học 15 A 13,0 C 14,0 13 GD Mầm non 16 M 12,0 14 SP Tiếng Anh 17 D1 13,0 18 Lâm sinh
18
A 13,0 B 14,0 19 Chăn nuôi
19
A 13,0 B 14,0 20 Bảo vệ thực vật
20
A 13,0 B 14,0 21 Nông học
21
A 13,0 B 14,0 22 Quản lý tài nguyên rừng và bảo vệ môi trường
22
A 13,0 B 14,0 23 Kế toán 23 A 13,0 D1 13,0 24 Công nghệ
thông tin 24 A 13,0 D1 13,0 25 Quản trị kinh doanh 25 A 13,0 D1 13,0 26 Tài chính-Ngân hàng 26 A 13.5 D1 CĐ Cộng đồng Hà Nội có hai hệ đào tạo là trong ngân sách (đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú Hà Nội) và ngoài ngân sách với thí sinh trên địa bàn cả nước. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển của hai hệ khá cao. Cụ thể:
Với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội (hệ có ngân sách đào tạo)
1. Ngành kế toán:
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 15.0 14.0 13.0 KV 2 Điểm trúng tuyển 14.5 13.5 12.5 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 14.0 13.0 12.0 KV 1 Điểm trúng tuyển 13.5 12.5 11.5 2. Ngành công nghệ KTXD
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 10.0 9.0 8.0 KV 2 Điểm trúng tuyển 9.5 8.5 7.5 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 9.0 8.0 7.0 KV 1 Điểm trúng tuyển 8.5 7.5 6.5 3. Ngành Công nghệ KT điện
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 12.0 11.0 10.0 KV 2 Điểm trúng tuyển 11.5 10.5 9.5 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 11.0 10.0 9.0 KV 1 Điểm trúng tuyển 10.5 9.5 8.5 4. Ngành hệ thống thông tin quản lý
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 10.0 9.0 8.0 KV 2 Điểm trúng tuyển 9.5 8.5 7.5 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 9.0 8.0 7.0 KV 1 Điểm trúng tuyển 8.5 7.5 6.5 5. Ngành quản trị kinh doanh
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 13.5 12.5 11.5 KV 2 Điểm trúng tuyển 13.0 12.0 11.0 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 12.5 11.5 10.5 KV 1 Điểm trúng tuyển 12.0 11.0 10.0 6. Ngành tài chính ngân hàng
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 15.5 14.5 13.5 KV 2 Điểm trúng tuyển 15.0 14.0 13.0 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 14.5 13.5 12.5 KV 1 Điểm trúng tuyển 14.0 13.0 12.0 Đối với thí sinh trên cả nước (diện không có ngân sách đào tạo)
1. Ngành kế toán
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 11.5 10.5 9.5 KV 2 Điểm trúng tuyển 11.0 10.0 9.0 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 10.5 9.5 8.5 KV 1 Điểm trúng tuyển 10.0 9.0 8.0 2. Ngành công nghệ KTXD
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 10.0 9.0 8.0 KV 2 Điểm trúng tuyển 9.5 8.5 7.5 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 9.0 8.0 7.0 KV 1 Điểm trúng tuyển 8.5 7.5 6.5 3. Ngành công nghệ KT điện
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 10.5 9.5 8.5 KV 2 Điểm trúng tuyển 10.0 9.0 8.0 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 9.5 8.5 7.5 KV 1 Điểm trúng tuyển 9.0 8.0 7.0 4. Ngành hệ thống thông tin quản lý
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 10.0 9.0 8.0 KV 2 Điểm trúng tuyển 9.5 8.5 7.5 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 9.0 8.0 7.0 KV 1 Điểm trúng tuyển 8.5 7.5 6.5 5. Ngành quản trị kinh doanh
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 10.5 9.5 8.5 KV 2 Điểm trúng tuyển 10.0 9.0 8.0 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 9.5 8.5 7.5 KV 1 Điểm trúng tuyển 9.0 8.0 7.0 6. Ngành tài chính ngân hàng
Đối tượng
Khu vực
HSPT ƯT 2 ƯT 1 KV 3 Điểm trúng tuyển 11.5 10.5 9.5 KV 2 Điểm trúng tuyển 11.0 10.0 9.0 KV 2 – NT Điểm trúng tuyển 10.5 9.5 8.5 KV 1 Điểm trúng tuyển 10.0 9.0 8.0