Cùng Patado Bứt Phá Với Bộ Từ Vựng Ielts Chủ Đề Business
Bích Dương > 07-21-2021, 02:55 AM
Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
Từ vựng IELTS chủ đề thể thao
- to balance the books: to not spend more money than you are earning: không tiêu vượt mức kiếm được
- to be self-employed: to work for yourself/to not work for an employer: tự làm chủ
- to cold call: to make a sales call to someone without asking them for permission first: cuộc gọi bán hàng không thông báo trước
- cut throat competition: when one company lowers its prices, forcing other companies to do the same, sometimes to a point where business becomes unprofitable: cạnh tranh bằng cách giảm giá xuống mức thấp khiến đối thủ cũng phải giảm, đôi khi ở mức không còn lãi.
- to do market research: to do research into what potential customers would or wouldn’t buy: nghiên cứu thị trường
- to draw up a business plan: to write a plan for a new business: lên kế hoạch kinh doanh
- to drum up business: to try to get customers: câu khách
- to earn a living: to earn money: kiếm sống
- to go bust/ to go under: when a business is forced to close because it is unsuccessful: buộc phải đóng cửa
- cash flow: the money coming in and going out of a business: dòng tiền
6 Quyển Sách Từ Vựng IELTS – Tăng Vốn Từ Vựng IELTS Hiệu Quả
Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021- to go into business with: to join another person to start or expand a business: tham gia kinh doanh cùng
- to go it alone: to start your own business: tự kinh doanh
- to have a web presence: to have a website or social media profile that showcases your business: có website để giới thiệu sản phẩm
- to launch a product: to start selling and promoting a new product: giới thiệu sản phẩm
- to lay someone off: when a company ends an employee’s contract of employment: cho thôi việc
- lifestyle business: a business that is set up to bring in a sufficient income and no more: kinh doanh cá thể
- to make a profit: to earn more money than it costs to run the business: có lợi nhuận
- niche business: a business that serves a small, particular market: kinh doanh trong thị trường ngách
- to raise a company profile: to make more people aware of a business: tạo thương hiệu công ty
- to run your own business: to have a business of your own: tự kinh doanh
- sales figures: a report of the income a company generates through sales of products or services: báo cáo doanh số
- to set up a business: to start a business: bắt đầu kinh doanh
- stiff competition: strong competition from other companies in the same area of work: đối thủ mạnh
- to take on employees: to employ people: thuê nhân viên
- to take out a loan: to borrow money: đi vay tiền
- to win a contract: when a business gets legally-binding work with an individual or company: giành được hợp đồng
- to work for yourself: (see ‘to be self-employed’): tự làm chủ
Lưu Nhanh Từ Vựng IELTS Chủ Đề Work Bạn Cần Biết
65 Từ Vựng IELTS “Ăn Điểm” Về Chủ Đề Environment
Bộ từ vựng IELTS Music không thể bỏ qua
CÁC BẠN XEM THÊM TẠI ĐÂY NHÉ