Hôm nay trung tâm tiếng Hàn SOFL giới thiệu các bạn các thì trong tiếng hàn, giúp các bạn có thể sử dụng trong việc đọc, viết một cách chính xác tiếng Hàn.
1.Thì hiện tại: đang
ĐỘNG TỪ + 은/는
Ví dụ:
먹다 먹는다 đang ăn
가다 간다 đang đi
2.Thì quá khứ: đã
ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다
Ví dụ:
오다 왔다 đã đến
먹다 먹었다 đã ăn
3.Thì tương lai: sẽ
ĐỘNG TỪ + 겠다
Ví dụ:
하다 하겠다 sẽ làm
기다리다 기다리겠다 sẽ chờ
ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것
Ví dụ:
하다 할것이다. sẽ làm
가다 갈것이다. sẽ đi
4.Thì hiện tại tiếp diễn
ĐỘNG TỪ + 고 있다
Ví dụ:
가다 가고 있다 đang đi
먹다 먹고 있다 đang ăn
Tham khảo thêm nhiều cách học,phương pháp và kinh nghiệm học tiếng hàn từ trung tâm.
Trung tâm tiếng hàn SOFL - Chuyên đào tạo tiếng hàn giao tiếp, các khóa học, luyện thi KLPT, TOPIK...
Cơ sở 1: 365 Phố Vọng,Hai Bà Trưng,Hà Nội.
Cơ sở 2: Hạ Đình,Thanh Xuân,Hà Nội.
Cơ sở 3: Số nhà 44 Đường Lê Đức Thọ Kéo dài,Mai Dịch,Cầu Giấy,Hà Nội
Hotline: 0964.66.12.88
Phone: 0462. 927. 214
Các thì trong tiếng Hàn
gamemobil > 04-16-2014, 02:59 AM
cái này giống tiếng anh hay sao mà có thì nhỉ? hay thật, phải đi học có người dạy thì mới nhanh hiểu đc
Các thì trong tiếng Hàn
tuananhpl1 > 04-16-2014, 03:06 AM
bài này cho những ai biết sơ về tiếng hàn rùi đấy chứ