Giao Tiếp Như Người Bản Xứ Với 101 Cách Cảm Ơn Tiếng Anh Hay Nhất
Linhlinh226 > 07-28-2021, 12:14 PM
[font=times new roman]Cảm ơn là câu nói quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Tuy nhiên ngoài “thank you”, bạn có biết trong tiếng Anh còn rất nhiều cách nói cảm ơn khác? Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến bạn những cách cảm ơn tiếng Anh hay nhất.[/font]
Trích dẫn:[font=times new roman]Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp từ A đến Z[/font]
Trích dẫn:[font=times new roman]Dịch tiếng Anh: 5 từ điển dịch tiếng Anh chuẩn nhất[/font]
[font=times new roman]10 từ điển online hay nhất mọi thời đại[/font]
[font=times new roman][b]Những cách nói lời cảm ơn tiếng Anh[/b][/font]
[font=times new roman]Thông thường khi cảm ơn ai đó, mọi người sẽ dùng những cấu trúc câu đơn giản – đặc biệt được sử dụng nhiều nhất là “thanks”, “thank you”. Tuy nhiên sẽ thật khó nếu bạn đang ở trong một hoàn cảnh trang trọng. Hoặc bạn muốn thể hiện nhiều hơn lòng biết ơn của bản thân. Những cụm từ kia sẽ không diễn đạt hay bày tỏ rõ ràng.[/font]
[font=times new roman]Vậy thì đừng quên take-note lại những “thần chú” cảm ơn tiếng Anh này. Không chỉ giúp bạn dễ dàng bày tỏ thái độ của mình. Những cụm từ dưới đây còn giúp bạn thể hiện khả năng tiếng Anh lưu loát nữa đấy![/font]
[font=times new roman]
[/font]
[font=times new roman][b]Số thứ tự Mẫu câu Nghĩa[/b][/font]
[font=times new roman]1 Thanks Cảm ơn mang tính chất thân mật hơn.[/font]
[font=times new roman]2 Thank you Cảm ơn.[/font]
[font=times new roman]3 Thanks a lot Cảm ơn rất nhiều.[/font]
[font=times new roman]4 Thank you very much Cảm ơn rất nhiều.[/font]
[font=times new roman]5 You’re so helpful Anh / chị / bạn thật tốt bụng.[/font]
[font=times new roman]6 That’s very kind of you Anh / chị thật tốt.[/font]
[font=times new roman]7 Thanks for your kind words Cảm ơn anh / chị / bạn đã góp ý cho mình.[/font]
[font=times new roman]8 Thank you for spending time with me Cảm ơn bạn đã dành thời gian cho mình[/font]
[font=times new roman]9 Thank you for your consideration Cảm ơn sự cân nhắc của bạn[/font]
[font=times new roman]10 I’m very thankful that you are considering my problem Cảm ơn vì đã quan tâm đến vấn đề của tôi[/font]
[font=times new roman]11 Thank you for taking trouble to help me Cảm ơn đã chia sẻ vấn đề của mình[/font]
[font=times new roman]12 Many thanks for your assistance in our project Rất cảm ơn bạn vì đã giúp mình hoàn thành dự án[/font]
[font=times new roman]13 Cheers Cảm ơn thân mật[/font]
[font=times new roman]14 I’m most grateful Tôi thật sự biết ơn vì điều này[/font]
[font=times new roman]15 Thank you for your support Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn[/font]
[font=times new roman]16 How can I ever/ever possibly thank you? Làm sao mình có thể cảm ơn bạn đây?[/font]
[font=times new roman]17 Thanks a million for… ! Ngàn lần cảm ơn[/font]
[font=times new roman]18 Thanks for everything Cảm ơn vì tất cả[/font]
[font=times new roman]19 I can’t thank you enough Tôi không biết làm sao để cảm ơn bạn cho hết[/font]
[font=times new roman]20 I can’t express my appreciation Tôi không thể diễn tả hết sự cảm kích của tôi[/font]
Trích dẫn:[font=times new roman]Thêm một bài viết hay mà bạn không thể bỏ lỡ khi muốn “nâng trình” tiếng Anh của mình: Bỏ Túi 100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học Được Sử Dụng Nhiều Nhất[/font]
[font=times new roman]21 A million thanks to you Ngàn lần cảm ơn bạn[/font]
[font=times new roman]22 I truly appreciate you Tôi thật sự rất cảm kích bạn[/font]
[font=times new roman]23 Please accept my deepest thanks Làm ơn chấp nhận lời cảm ơn chân thành của tôi[/font]
[font=times new roman]24 How thoughtful of you! Bạn thật chu đáo làm sao![/font]
[font=times new roman]25 You are too kind Bạn quá tử tế[/font]
[font=times new roman]26 You are an angel Bạn là thiên thần[/font]
[font=times new roman]27 You are the best Bạn là tuyệt vời nhất[/font]
[font=times new roman]28 You have my gratitude Bạn có lòng biết ơn của tôi[/font]
[font=times new roman]29 You made my day Bạn làm nên ngày của tôi[/font]
[font=times new roman]30 You saved my day Bạn đã cứu rỗi ngày của tôi[/font]
[font=times new roman]31 You are a dear Bạn là một người tuyệt vời[/font]
[font=times new roman]32 You are life saver Bạn là đấng cứu thế[/font]
[font=times new roman]33 You are awesome Bạn là người tuyệt vời[/font]
[font=times new roman]34 You are great Bạn thật vĩ đại[/font]
[font=times new roman]35 You’ve saved my life Bạn đã cứu vớt tôi[/font]
[font=times new roman]36 Accept my endless gratitude Hãy chấp nhận lòng biết ơn vô tận của tôi[/font]
[font=times new roman]37 All I can say is, thanks! Tất cả những gì tôi có thể nói là, cảm ơn[/font]
[font=times new roman]38 All my love and thanks to you Tất cả tình yêu của tôi và cảm ơn bạn[/font]
[font=times new roman]39 Consider yourself heartily thanked Hãy nhận lời thành cảm ơn chân thành[/font]
[font=times new roman]40 How can I ever possibly thank you Làm sao tôi có thể cảm ơn bạn[/font]
Trích dẫn:[font=times new roman]Bạn có đang tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về bộ phận của cơ thể mình không? Nếu có, hãy tham khảo bài viết “80+ từ vựng tiếng anh về cơ thể người kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ”của Patado.[/font]
[font=times new roman]
[/font]
[font=times new roman]41 How can I ever thank you enough Làm thế nào để tôi có thể cảm ơn bạn[/font]
[font=times new roman]42 How can I show you how grateful I am? Làm thế nào để bày tỏ lòng biết ơn của[/font]
[font=times new roman]43 I couldn’t have done it without you Tôi không thể làm được nếu không có bạn[/font]
[font=times new roman]44 I do not know what I would do without you Tôi chẳng biết phải làm gì khi không có bạn[/font]
[font=times new roman]45 I don’t know what to say! Tôi không biết phải nói gì[/font]
[font=times new roman]46 Oh, you shouldn’t have! Ồ, bạn không nên có![/font]
[font=times new roman]47 I humbly thank you Tôi chân thành cảm ơn bạn[/font]
[font=times new roman]48 Please accept my best thanks Hãy chấp nhận lời cảm ơn của tôi[/font]
[font=times new roman]49 I’m grateful for your assistance Tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của bạn[/font]
[font=times new roman]50 I’m really grateful for your help Tôi thật sự biết ơn sự giúp đỡ của bạn[/font]
[font=times new roman]51 It is hard to find words to express my gratitude Thật khó để tìm câu chữ nào để diễn tả sự biết ơn của tôi[/font]
[font=times new roman]52 It was so awesome of you Bạn thật tuyệt vời[/font]
[font=times new roman]53 I really appreciate everything you’ve done Tôi thực sự đánh giá cao mọi thứ bạn đã làm[/font]
[font=times new roman]54 I really want to thank you for your help Tôi thực sự muốn cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn[/font]
[font=times new roman]55 I thank you from the bottom of my heart Tôi cảm ơn bạn từ tận đáy lòng của tôi[/font]
[font=times new roman]56 I want you to know how much I value your support Tôi muốn bạn biết tôi đánh giá cao sự hỗ trợ của bạn[/font]
[font=times new roman]57 I wanted to thank you as soon as possible Tôi muốn cảm ơn bạn càng sớm càng tốt[/font]
[font=times new roman]58 I will never forget what you have done Tôi sẽ không bao quên những chuyện đã làm cho tôi[/font]
[font=times new roman]59 I wish to thank everyone who pitched in Tôi muốn cảm ơn tất cả những người đã đóng góp[/font]
[font=times new roman]60 If anyone deserve thanks, it’s you Nếu ai đó xứng đáng được cảm ơn, đó là bạn[/font]
Trích dẫn:[font=times new roman]Lượng từ vựng quá nhiều có khiến bạn “đau đầu” khi học? Đừng bỏ qua 9 tips học từ từ vựng tiếng Anh mỗi ngày từ Patado![/font]
[font=times new roman][b]Cách đáp lại lời cảm ơn tiếng Anh[/b][/font]
[font=times new roman]>>>Xem bài viết đầy đủ tại đây[/font]