Một số nghề nghiệp trong tiếng Nhật
phannhung > 11-23-2016, 10:49 AM
1. [FONT="]いしゃ[/FONT] <isha> Bác sỹ
2.[FONT="]かんごし[/FONT] <kangoshi> Y tá
3. [FONT="]はいしゃ[/FONT] <haisha> Nha sỹ
4. [FONT="]がくせい[/FONT] <gakusei> học sinh/sinh viên
5. [FONT="]きょうし[/FONT] <kyoushi> nghề giáo viên
6. [FONT="]こうし[/FONT] <koushi> Giảng viên
7. [FONT="]かしゅ[/FONT] <kashu> Ca sỹ
8. [FONT="]うんてんしゅ[/FONT] <untenshu> Lái xe
9. [FONT="]せんしゅ[/FONT] <sakka- senshu> Cầu thủ bóng đá
10. [FONT="]がか[/FONT] <gaka> Họa sỹ
11. [FONT="]けんちくか[/FONT] <kenchikuka> Kiến trúc sư
12. [FONT="]せいじか[/FONT] <seijika> Chính trị gia
13. [FONT="]けいかん[/FONT] <keikan> Cảnh sát
14. [FONT="]ちょうりし[/FONT] <chourishi> Đầu bếp
15. [FONT="]べんごし[/FONT] <bengoshi> Luật sư
16. [FONT="]かいけいし[/FONT] <kaikeishi> Kế toán
17. [FONT="]きしゃ[/FONT] <kisha> Phóng viên
18. [FONT="]ジャ[/FONT][FONT="]ー[/FONT][FONT="]ナリスト[/FONT] <ja-narisuto> Nhà báo
19. [FONT="]のうみん[/FONT] <noumin> Nông dân
20. [FONT="]かがくしゃ[/FONT] <kagakusha> Nhà khoa học