Hôm nay,
trung tâm tiếng hoa tại Hà Nội sẽ giới thiệu cho các bạn các từ cơ bản trong lễ cưới thường gặp trong việc giao tiếp tiếng trung hàng ngày.
嫁衣 Jiàyī áocưới ( truyềnthống )
媒婆 Méipó bàmai
婚礼颂歌 Hūnlǐsònggē bàiháttronghônlễ
喜饼 XǐBing bánhcưới
婚礼蛋糕 Hūnlǐdàngāo bánhgatotronglễcưới
女花童 Nǚhuātong bégáicầmhoađisaucôdâu
公公 Gōnggōng bốchồng
岳父 Yuèfù bốvợ
喜幛 Xǐzhàng bứctrướngmừngcưới
求婚 Qiúhūn cầuhôn
未婚夫 Wèihūnfū chồngchưacưới
主婚人 Zhǔhūnrén chủhôn
新郎 Xīnláng chúrể
准新郎 Zhǔnxīnláng chúrểtươnglai
红双喜字 Hóngshuāngxǐzì chữ song hỉđỏ
新娘 Xīnniáng côdâu
准新娘 Zhǔnxīnniáng côdâutươnglai
试婚 Shìhūn cướithử
娶媳妇 Qǔxífù cướivợ
抢婚 Qiǎnghūn cưỡnghôn
相亲 Xiāngqīn dạmngõ, chạmngõ
女方 Nǚfāng nhàgái
男方 Nánfāng nhàtrai
Để sử dụng được
tiếng trung quốc giao tiếp người học tiếng trung ngoài yếu tố siêng năng học hỏi thì còn phải có khả năng sáng tạo trong quá trình học nữa. Chỉ cần tham gia một khóa học dạy
phương pháp học tiếng trung hiệu quả cùng với sự chăm chỉ của mình bạn đã có thể giao tiếp tiếng trung
结婚登记 Jiéhūndēngjì đăngkýkếthôn
订亲,订婚 Dìngqīn, dìnghūn đínhhôn
嫁妆 Jiàzhuāng đồcưới
洞房 Dòngfáng độngphòng
离婚证书 Líhūnzhèngshū giấychứngnhậnlyhôn
婚礼鞋 Hūnlǐxié giàycưới
结婚许可证 Jiéhūnxǔkězhèng giấpphépkếthôn
夫妻财产协议 Fūqīcáichǎnxiéyì giấythỏathuậntàisảnvợchồng
婚照 Hūnzhào hìnhcưới
花烛 Huāzhú hoachúc ( nến, hoatrongphòngtânhôn )
五彩碎纸 Wǔcǎisuìzhǐ hoagiấy, kimtuyến
教堂婚礼 Jiàotánghūnlǐ hônlễ ở nhàthờ
包办婚姻 Bāobànhūnyīn hônnhân do sắpđặt
跨国婚姻 Kuàguóhūnyīn hônnhânxuyênquốcgia
婚书,结婚证书 Hūnshū, jiéhūnzhèngshū giấyđăngkýkếthôn