• 12 thì trong tiếng Anh, công thức & dấu hiệu nhận biết
  • 12 thì trong tiếng Anh, công thức & dấu hiệu nhận biết

    jesedu > 08-24-2020, 01:48 AM

    Các bạn đang theo dõi bài viết 12 thì trong tiếng anh và dấu hiệu nhận biết trong loạt bài chia sẻ kiến thức tiếng Anh cho người mới bắt đầu. Trong bài viết trong tâm sẽ đi vào các công thức , cấu trúc của các thì này và dấu hiệu của chúng. Cùng Jes tìm hiểu nhé!

    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
    Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
    • Khẳng định:S + V_S/ES + O

    • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O

    • Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
    Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
    • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O

    • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O

    • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
    Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
    Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
    Cách dùng thì hiện tại đơn:
    • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng.
    Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
    • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại.
    Ex:I get up early every morning.
    • Để nói lên khả năng của một người
    Ex : Tùng plays tennis very well.
    • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại
    EX:The football match starts at 20 o’clock.
    • Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
    => Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì hiện tại đơn
    2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
    Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
    • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O

    • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O

    • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
    Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
    Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
    Cách dùng:
    • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.
    Ex: She is going to school at the moment.
    • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.
    Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.
    • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS
    Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.
    • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước
    Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
    • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”
    Ex: She is always coming late.
    Lưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love. hate ……….

    Ex: He wants to go for a cinema at the moment.

    Xem thêm: https://jes.edu.vn/12-thi-trong-tieng-an...-nhan-biet