Gấu là một từ dùng trong giới đồng tình , để chỉ những người Gay và Bi có thân hình cao to đẹp trai , nhiều lông , có râu quai nón, râu ria rập rạp , cơ bắp lực lượng
Các gay nhỏ tuổi hơn , có thân hình nhỏ , thanh mảnh thì được gọi là
Gấu Con
Các GAY có thân hình cao to đẹp trai , nhiều lông , có râu quai nón, râu ria rập rạp , cơ bắp lực lượng được gọi là
Gấu Cha
Gấu Cha sẽ cho gấu con ăn trung tình
Một số thuật ngữ khác
Gấu con ( Cub ) - trẻ tuổi , hoặc thân hình nhỏ hơn , hoặc có ít lông
Gấu Đen ( BLack Bear ) - Gay mỹ đen , châu phi
Gấu Nâu ( Brown Bear ) - Gay Châu Mỹ La Tinh
Gấu Trúc ( Panda Bear ) - Gay Đông Nam Á
Gấu Bắc Cực ( Polar Bear ) - Gay Châu Âu , mỹ trắng , có râu bạc hoặc trắng
Cha yêu dấu ( Daddy ) - Gay lớn tuổi hơn
Người đặt bẫy ( Trapper ) - Gay nhỏ bé , nhưng thu hút các con Gấu
Gấu trụi lông ( Naired bear ) không có lông , do bị rụng , hoặc đã cạo
Cá Bóng ( Chub ) - GAY thừa cân , béo phì , bụng mỡ ,có khuôn mặt mũm mĩn chún chím , dễ thương
Rái Cá ( Otter ) - Gay có lông mỏng , ít hơn , bất kể tuổi tác
Sư tử ( Lion ) - Gay có mái tóc dài màu đỏ hoặc vàng
Người đi săn ( Chaser ) - Gay hấp dẫn các con Gấu , nhưng Gay này không thuộc cộng đồng và văn hóa của GAY gấu
Phiên bản trẻ tuổi của người đi săn ( Chaser ) gọi là Chó Con ( Pup )
[HIDE]
![[Image: sexy-leather-bear-ft-480x330.jpg]](http://www.starobserver.com.au/wp-content/uploads/2011/12/sexy-leather-bear-ft-480x330.jpg)
[/HIDE]
GAY Đức :X
[HIDE]
![[Image: mister-bear-germany-2007.jpg]](http://www.bearotic.com/img/2007/11/mister-bear-germany-2007.jpg)
[/HIDE]
[YOUTUBE]ytsROODUIJI[/YOUTUBE]
[YOUTUBE]QTDYu846rVI[/YOUTUBE]
[YOUTUBE]oZDe2obFHZc[/YOUTUBE]