Chúng ta sử dụng 
tieng anh moi ngay rất thường xuyên hàng ngày như những câu hỏi về sức khỏe , về thời tiết hay như những câu thể hiện thái độ của bản thân. Tuy vậy, sử dụng làm sao để không bị khô khan, cứng nhắc thì là một vấn đề khá nan giải. Hãy học thêm
 ngữ pháp tiếng anh cơ bản và nâng cao  để có thêm vốn từ vựng phong phú hơn nhé !
![[Image: t%E1%BB%AB-v%E1%BB%B1ng-ti%E1%BA%BFng-An...%BB%81.jpg]](http://hoctienganhcoban.edu.vn/wp-content/uploads/2015/01/t%E1%BB%AB-v%E1%BB%B1ng-ti%E1%BA%BFng-Anh-th%C3%B4ng-d%E1%BB%A5ng-theo-ch%E1%BB%A7-%C4%91%E1%BB%81.jpg) tu vung tieng anh thong dung trong giao tiep
tu vung tieng anh thong dung trong giao tiep  
Amused: vui vẻ, thích thú
Angry: tức giận
Anxious: lo lắng
Annoyed: bực mình
Appalled: rất sốc
Apprehensive: hơi lo lắng
Arrogant: kiêu ngạo
Ashamed: xấu hổ
Bewildered: rất bối rối
Bored: chán
Confident: tự tin
Cheated: bị lừa
Confused: lúng túng
Cross: bực mình
Depressed: rất buồn
Delighted: rất hạnh phúc
Disappointed: thất vọng
Ecstatic: vô cùng hạnh phúc
Enthusiastic: nhiệt tình
Excited: phấn khích, hứng thú
Emotional: dễ bị xúc động
Envious: thèm muốn, đố kỵ
Embarrassed: hơi xấu hổ
Frightened: sợ hãi
Frustrated: tuyệt vọng
Furious: giận giữ, điên tiết
Great: tuyệt vời
Happy:hạnh phúc
Horrified: sợ hãi
Hurt: tổn thương
Irritated: khó chịu
Intrigued: hiếu kỳ
Jealous: ganh tị
Jaded: chán ngấy
Keen: ham thích, tha thiết
Let down: thất vọng
Malicious: ác độc
Nonplussed: ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
Negative: tiêu cực, bi quan
Overwelmed: choáng ngợp
Over the moon: rất sung sướng
Overjoyed: cực kỳ hứng thú.
Positive: lạc quan
Relaxed: thư giãn, thoải mái
Reluctant: miễn cưỡng
Sad: buồn
Scared: sợ hãi
Seething: rất tức giận nhưng giấu kín
Stressed: mệt mỏi
Surprised: ngạc nhiên
Suspicious : đa nghi, ngờ vực
Terrific :tuyệt vời
Terrible: ốm hoặc mệt mỏi
Terrified: rất sợ hãi
Tense : căng thẳng
Thoughtful: trầm tư
Tired: mệt
Upset: tức giận hoặc không vui