01-31-2015, 03:48 AM
Xin giới thiệu với các bạn các tên trong tiếng Hàn. Bạn thử xem tên mình là gì trong tiếng hàn nhé, thú vị cực 
Văn: Mun/Moon | Nghĩa: chữ, văn chương
Thy/Thủy: Si
Thị/Nhi/Ỷ/Y/Ly: Yi
Ni: Ni
Phong: Pung/Poong | Nghĩa: gió
Hương: hyang | (hangeul:향)
Hường: Hyeong
Phùng: Bong
Phương:Bang
Hải: Hae | Nghĩa: biển
Sơn: San | núi
Thiên/Toàn: Cheon
Cheol: Triết
Thanh/Trinh/Trịnh/Chính/Đình/Chinh: Jeong
Thành/Thịnh: Seong
Cẩm: Geum (Keum)
Tú: Soo | tuấn tú khôi ngô
Tuấn/Xuân: 俊 ( hangeul 준: Jun/Joon )
Ngọc: Ok (mà đọc là Ốc, đừng có đọc là Ô kê)
Yến/Duyên/Nghiên: Yeon
Trúc: Juk | cây trúc
Tiên/Thiện: Seon
Giang/Khang/Khương/Khánh: Kang
Thái: Tae
Thế: Se
Long/Dũng/Dung: Yong
Thuận: Soon | thuận lợi
Tâm/Thẩm: Sim
Tuyết: Seol
Ngân/Ân: Eun
Nhâm: Eum
Thương: Sang
Thảo: Cho | cây cỏ
Mai: Mae | mai mắn
Trang/Trường: Jang
Dương: Yang | mặt trời
Thành: Seong | thành công
Bảo: Bo | lưu trữ, giữ lại, vd: bảo lưu, bảo tàng
Lâm: Lim(Rim hay Im) | rừng
Lam: Ram
An: Ahn
Anh/Ánh/ Linh/Lĩnh : Yeong
Ninh: Nyeong
Nhất/Nhật : Il
Nhân: In
Hoài: 懷 ( hangeul 회: Hoe ) | mãi, vẫn, vd: nói hoài, hoài cổ: vẫn như xưa
Bình: 平 ( hangeul 평*, 편: Pyeong*, Pyeon )
Châu/Thu/Chu: Ju
Quang: Gwang (Kwang) | sáng
Oanh: Aeng
Thục: Sook
Hi/Hỷ: Hee
Quyền: Kwon
Hiếu: hyo
Đông: Dong
Hồng: Hong
Nguyệt: Wol
Cơ/kỳ/Kỷ: Ki
Trọng/Trung/Nhung: Jung(Joong)( là Choong (đọc là Chung) chứ không phải Cheong( đọc là chơng ) )
Quốc: Gook
Giai/Gia: Ga
Nghệ: Ye
Trần/Trân/Trấn:Jin
Căn: Geun(keun)
Tài/Tại/Trãi: Jae
Nam: Nam
Na: Na
Lạp: ra
Quyền/Quyên: Kwon
Hạo/Hồ/Hào/Hảo: Ho
Nguyễn/Nguyên/Viên/Uyên/Uyển: Won
Tố: So
Quân: Goon/ kyoon
Hiến: Heon
Kính/ Kinh/Quỳnh/Cảnh: Kyeong
Vân: Woon
Viêm: Yeom
Cửu: Koo (goo)
Cao: Ko (Ko)
Ái: Ae
Nga/Á: Ah
Hách: hyeok
Kiều: Kyo
Mỹ/My/Vỹ: Mi
Vy: Wi
Miễn: Ryun
Bạn nào chưa có tên trong danh sách thì comment bên dưới nhé
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Văn: Mun/Moon | Nghĩa: chữ, văn chương
Thy/Thủy: Si
Thị/Nhi/Ỷ/Y/Ly: Yi
Ni: Ni
Phong: Pung/Poong | Nghĩa: gió
Hương: hyang | (hangeul:향)
Hường: Hyeong
Phùng: Bong
Phương:Bang
Hải: Hae | Nghĩa: biển
Sơn: San | núi
Thiên/Toàn: Cheon
Cheol: Triết
Thanh/Trinh/Trịnh/Chính/Đình/Chinh: Jeong
Thành/Thịnh: Seong
Cẩm: Geum (Keum)
Tú: Soo | tuấn tú khôi ngô
Tuấn/Xuân: 俊 ( hangeul 준: Jun/Joon )
Ngọc: Ok (mà đọc là Ốc, đừng có đọc là Ô kê)
Yến/Duyên/Nghiên: Yeon
Trúc: Juk | cây trúc
Tiên/Thiện: Seon
Giang/Khang/Khương/Khánh: Kang
Thái: Tae
Thế: Se
Long/Dũng/Dung: Yong
Thuận: Soon | thuận lợi
Tâm/Thẩm: Sim
Tuyết: Seol
Ngân/Ân: Eun
Nhâm: Eum
Thương: Sang
Thảo: Cho | cây cỏ
Mai: Mae | mai mắn
Trang/Trường: Jang
Dương: Yang | mặt trời
Thành: Seong | thành công
Bảo: Bo | lưu trữ, giữ lại, vd: bảo lưu, bảo tàng
Lâm: Lim(Rim hay Im) | rừng
Lam: Ram
An: Ahn
Anh/Ánh/ Linh/Lĩnh : Yeong
Ninh: Nyeong
Nhất/Nhật : Il
Nhân: In
Hoài: 懷 ( hangeul 회: Hoe ) | mãi, vẫn, vd: nói hoài, hoài cổ: vẫn như xưa
Bình: 平 ( hangeul 평*, 편: Pyeong*, Pyeon )
Châu/Thu/Chu: Ju
Quang: Gwang (Kwang) | sáng
Oanh: Aeng
Thục: Sook
Hi/Hỷ: Hee
Quyền: Kwon
Hiếu: hyo
Đông: Dong
Hồng: Hong
Nguyệt: Wol
Cơ/kỳ/Kỷ: Ki
Trọng/Trung/Nhung: Jung(Joong)( là Choong (đọc là Chung) chứ không phải Cheong( đọc là chơng ) )
Quốc: Gook
Giai/Gia: Ga
Nghệ: Ye
Trần/Trân/Trấn:Jin
Căn: Geun(keun)
Tài/Tại/Trãi: Jae
Nam: Nam
Na: Na
Lạp: ra
Quyền/Quyên: Kwon
Hạo/Hồ/Hào/Hảo: Ho
Nguyễn/Nguyên/Viên/Uyên/Uyển: Won
Tố: So
Quân: Goon/ kyoon
Hiến: Heon
Kính/ Kinh/Quỳnh/Cảnh: Kyeong
Vân: Woon
Viêm: Yeom
Cửu: Koo (goo)
Cao: Ko (Ko)
Ái: Ae
Nga/Á: Ah
Hách: hyeok
Kiều: Kyo
Mỹ/My/Vỹ: Mi
Vy: Wi
Miễn: Ryun
Bạn nào chưa có tên trong danh sách thì comment bên dưới nhé

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88