Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Bí quyết học tiếng anh giao tiếp thông dụng.

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Bí quyết học tiếng anh giao tiếp thông dụng.
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
Nhận ra được tầm quan trọng của tiếng anh giao tiếp, rất nhiều bạn đã bỏ công sức và thời gian để học tiếng anh. Tuy nhiên một số bạn lại thấy học tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày thật khó và vẫn chưa tìm ra được cách học phù hợp với bản thân mình.

Không nên quá tập trung vào ngữ pháp.
Văn nói trong tieng anh giao tiep thong dung khác với văn viết ở chỗ khi viết càng dùng cấu trúc phức tạp càng dùng những từ không phổ biến thì sẽ được đánh giá cao. Nhưng trong văn nói thì lại ngược lại, người nước ngoài rất hay dùng những từ ngữ, ngữ pháp ngắn gọn dễ hiểu. Ví dụ:
Khi nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi:
Thanks for your….: cám ơn bạn đã…
You’re welcome: không có gì.
I’m so sorry: Mình thật sự xin lỗi.
Sorry I’m late: Xin lỗi tôi đến muộn.
Sorry to keep you waiting: Xin lỗi vì đã bắt câu phải chờ đợi.
Sorry for the delay: Xin lỗi vì đã trì hoãn.

Khi hỏi thăm sức khỏe ai đó:
How are you?: Bạn có khỏe không?
How’s it going/ How are you doing/ How’s life?: Tình hình thế nào?
I’m fine, thanks: Mình khỏe, cảm ơn cậu.
Alright, thanks: Ổn cả, cảm ơn cậu.
Not so well: Mình không được khỏe lắm.

Cách chào hỏi hay tạm biệt:
Hello/Hi: xin chào.
How do you do? Dạo này bạn thế nào?
Nice to meet you: rất vui được gặp bạn.
Welcome to…: chào mừng bạn đến với…
Say goodbye: tạm biệt.
See you again: hẹn gặp lại bạn.
Qua những ví dụ trên phần nào bạn đã thấy được cách người nước ngoài nói và những ngữ pháp từ ngữ họ sử dụng rất đơn giản phải không? Ngoài ra bạn nên học những từ vựng thường được dùng trong tieng anh giao tiep thong dung. Cách hay nhất để bạn học từ vựng thông dụng đólà bạn nên học từ vựng theo chủ đề. Ví dụ như chủ đề về chính trị:
- Human rights: nhân quyền
- A civil liberty: quyền tự do của công dân
- An advocate of the policy: người ủng hộ chính sách
- The governor’s authority: quyền hạn của thống đốc
- A presidential election: cuộc bầu cử tổng thống
- A political party: một Đảng chính trị
- Apply for citizenship: xin nhập quốc tịch
- To enforce a rule: thi hành một điều luật
- A new generation: một thế hệ mới
- Cultural diversity: sự đa dạng về văn hóa
- International recognition: sự công nhận của quốc tế
- A general tendency: một khuynh hướng chung
- An annual budget: ngân sách hàng năm
Với cách học từ vựng theo chủ đề thì bạn sẽ nhớ dễ hơn nghĩa của từ. Nếu bạn là người mới bắt đầu học tiếng anh thì cuốn từ điển “3000 từ vựng thông dụng” sẽ là người bạn đồng hành hữu ích của bạn.


Nội dung khác liên quan:
[/B]Tầm quan trọng của tiếng anh giao tiếp thông dụng