Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Những thành ngữ tiếng anh thông dụng

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Những thành ngữ tiếng anh thông dụng
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
Bên cạnh các khoa hoc tieng anh giao tiếp dành cho người đi làm, trung tâm tiếng anh Aroma còn thường xuyên chia sẻ những kinh nghiệm học, những kiến thức tiếng anh bổ ích cho các học viên. Bài này, Aroma xin tiếp tục chia sẻ những thành ngữ tiếng anh thông dụng. Hãy cùng tham khảo nhé.


Những câu thành ngữ tiếng anh thông dụng:
Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ

Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau

Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái

Habit cures habit: Lấy độc trị độc

Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi

Ví dụ: she said that each bird loves to hear himself sing. Cô ấy nói rằng mèo khen mèo dài đuôi

A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè

A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng

Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to

Những câu thành ngữ tiếng anh vừa giúp bạn trở nên chuyên nghiệp hơn trong khoa hoc tieng anh của mình.

. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm

Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện

Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy

Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm

Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa

Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.

Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng

A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo

Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.

Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.

When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục

Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa

Nó đi di mãi có chờ đại ai.

Grasp all, lose all: Tham thì thâm

Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.

Easier said than done: Nói dễ, làm khó.

One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.

Curiosity Killed The Cat = sự tò mò có thể rất nguy hiểm

Burn Your Bridges = đốt cầu của mình, tức là tự làm mất đi cơ hội của mình

Birds Of A Feather Flock Together = ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

Beating Around The Bush = vòng vo tam quốc

Cost An Arm And A Leg = trả 1 cái giá cắt cổ, tốn rất nhiều tiền

Chắc chắn những kiến thức tiếng anh mà Aroma vừa chia sẻ sẽ hoàn thiện hơn trình độ tiếng anh cảu bạn. Hãy cùng ghi chép và thực hành vào khóa học tiếng anh của mình nhé. Chúc các bạn học tốt.
---------- Bài viết đã được nhập tự động bởi www.uhm.vn ----------
Cùng học thành ngữ thông dụng nhé các members