07-11-2015, 08:33 AM
Trong quá trình học tiếng Anh, đôi khi các bạn gặp những từ ngữ có cách viết gần giống nhau và dễ bị nhầm lẫn khi làm bài, dịch bài... Dưới đây là một số từ ngữ hay gặp mà bạn nên chú ý để tránh nhầm lẫn nhé.
1. Về chính tả
- Dessert: món tráng miệng; Desert: sa mạc.
- Late: muộn; Lately: gần đây ; Later: sau đó, sau đây, rồi thì
- Advice (n); Advise (v)
- Affect (v); Effect (n)
- Again (adv) ; Against (prep)
…
2. Về nghĩa
- The latter >< the former: Cái thứ 2, người thứ 2 >< cái thứ nhất, người thứ nhất.
- Former (n) trước; first (n) đầu tiên
- As: như là; Like: như là
- Hard (adv): chăm chỉ; Hardly (adv): hầu như không
- Lend; Loan: cho vay; Borrow (v) : vay
- Lonely (adj) : cô đơn; Alone (adj) : một mình
…
3. Về phát âm
- Passed ; Past
- Principal; Principle
- Their ; There ; They’re
- To ; Two ; Too
- Weather ; Whether
- Whose ; Who’s
- Your ; You’re
- Maybe ; may be
- Already; All ready
….
Làm chủ tiếng Anh, khóa học tiếng Anh cho người mới bắt đầu
1. Về chính tả
- Dessert: món tráng miệng; Desert: sa mạc.
- Late: muộn; Lately: gần đây ; Later: sau đó, sau đây, rồi thì
- Advice (n); Advise (v)
- Affect (v); Effect (n)
- Again (adv) ; Against (prep)
…
2. Về nghĩa
- The latter >< the former: Cái thứ 2, người thứ 2 >< cái thứ nhất, người thứ nhất.
- Former (n) trước; first (n) đầu tiên
- As: như là; Like: như là
- Hard (adv): chăm chỉ; Hardly (adv): hầu như không
- Lend; Loan: cho vay; Borrow (v) : vay
- Lonely (adj) : cô đơn; Alone (adj) : một mình
…
3. Về phát âm
- Passed ; Past
- Principal; Principle
- Their ; There ; They’re
- To ; Two ; Too
- Weather ; Whether
- Whose ; Who’s
- Your ; You’re
- Maybe ; may be
- Already; All ready
….
Làm chủ tiếng Anh, khóa học tiếng Anh cho người mới bắt đầu