Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Học từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Học từ vựng tiếng anh về cảm xúc
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
Học tiếng anh đang là một trong những vấn đề cốt lõi của học sinh, sinh viên, người đi lam từ cấp quản lý đến nhân viên. Tuy nhiên không phải ai cũng có thể tìm đc cách học hiệu quả, không phải ai cũng biết cách tìm được các tài liệu học tiếng anh hay và hiệu quả. Hôm nay mình chia sẻ với các bạn bộ từ vựng tiếng anh thông dụng về cảm xúc. Chúc các bạn học tốt nhé!

>>> Từ vựng tiếng anh
>>> Học tiếng anh qua tên các loài hoa

1. Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ

2. Angry /’æŋgri/ tức giận

3. anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng

4. Annoyed / əˈnɔɪd / bực mình

5. Appalled / əˈpɔːld / rất sốc

6. Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng

7. Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo

8. Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ

9. Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối

10. Bored /bɔ:d/ chán

11. Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin

12. Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa

13. Confused /kən’fju:zd/ lúng túng

14. Cross / krɔːs / bực mình

15. Depressed / dɪˈprest / rất buồn

16. Delighted / dɪˈlaɪtɪd / rất hạnh phúc

17. Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng

18. Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc

19. Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình

20. Excited / Excited / phấn khích, hứng thú

21. Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động

22. Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ

23. Embarrassed / ɪmˈbærəst / hơi xấu hổ

24. Frightened / ˈfraɪtnd / sợ hãi

25. Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng

26. furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết

27. Great / ɡreɪt / tuyệt vời

28. Happy /’hæpi/ hạnh phúc

29. Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi

30. Hurt /hɜ:t/ tổn thương

31. Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu

32. Intrigued / ɪnˈtriːɡd / hiếu kỳ

33. Jealous / ˈdʒeləs / ganh tị

34. Jaded / ˈdʒeɪdɪd / chán ngấy

35. Keen / kiːn / ham thích, tha thiết

36. Let down / let daʊn / thất vọng

37. Malicious /mə’lɪʃəs/ ác độc

38. Nonplussed / ˌnɑːnˈplʌst / ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì

39. Negative / ˈneɡətɪv / tiêu cực; bi quan

40. Overwelmed / ˌoʊvərˈwelmd / choáng ngợp

41. Over the moon /ˈoʊvər ðə muːn / rất sung sướng

42. overjoyed / ˌoʊvərˈdʒɔɪd / cực kỳ hứng thú.

43. Positive / ˈpɑːzətɪv / lạc quan

44. relaxed / rɪˈlækst / thư giãn, thoải mái

45. Reluctant / rɪˈlʌktənt / miễn cưỡng

46. Sad /sæd/ buồn

47. scared / skerd / sợ hãi

48. Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín

49. stressed / strest / mệt mỏi

50. Surprised /sə’praɪzd/ ngạc nhiên

Vậy là mình đã giới thiệu với các bạn hết 50 từ vựng tiếng anh về cảm xúc rồi. Trong các bài sau mình sẽ cung cấp cho các bạn thêm những tài liệu tiếng anh bổ ích nhé!