09-24-2011, 06:48 AM
Chúng ta sẽ điểm qua 12 gương mặt Strength hero nổi bật của DotA 2.
DotA 2 đang
trở thành cái tên hot nhất của làng game trong nửa cuối năm 2011, hãng
Valve đã rất kín tiếng khi không tiết lộ bất cứ thông tin chi tiết nào
về sản phẩm của mình. Thế nhưng một số nhân viên phát triển đã tiết lộ
thông tin về một số hero vốn thuộc DotA 1 sẽ xuất hiện ở DotA 2.
![[Image: Dota2KunkkaLow_2145a.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/shiva2/Screen/Dota2KunkkaLow_2145a.jpg)
Hero chính là tâm điểm của dòng game DotA.
Các hero vẫn được chia làm 3 loại chính
- Strength hero có nhiều HP nên có thể chịu đòn tốt và sẽ đảm đương vị trí tiên phong (tanker).
- Agility
hero thường mạnh về giữa và cuối game, là các damage-dealer mạnh vì mỗi
điểm Agility sẽ tăng cường tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công.
- Intelligence hero là các hero combat chủ lực và có khả năng hỗ trợ cho team.
Sau đây là những gương mặt vừa quen vừa lạ (khởi đầu là các Strength hero):
1. Axe
25 điểm cơ bản Str, 2.5 Str mỗi cấp.
20 điểm cơ bản Agi, 2.2 Agi mỗi cấp.
14 điểm cơ bản Int, 1.6 Int mỗi cấp.
![[Image: axedota2_bb2cf.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/axedota2_bb2cf.jpg)
Thật ra ở DotA 1, Axe tuy là một tanker nhưng không có được dáng vẻ to lớn như Centaur hay Tauren Chieftain. Sang DotA 2, Axe có phần dũng mãnh hơn, cầm búa 2 lưỡi và hình mẫu toát lên khí chất của một tanker dày dạn kinh nghiệm hơn khuôn mặt thú ở DotA 1.
2. Rexxar
23 điểm cơ bản Str, 2.2 Str mỗi cấp.
18 điểm cơ bản Agi, 1.6 Agi mỗi cấp.
16 điểm cơ bản Int, 1.9 Int mỗi cấp.
![[Image: beastmasterfullscreenshot-Custom_c3e7f.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/beastmasterfullscreenshot-Custom_c3e7f.jpg)
Tuy vẫn giữ được dáng vẻ lực lưỡng cơ bắp của một chúa tể muông thú nhưng BeastMaster ở DotA 2 còn được khoác thêm lớp áo đầy màu sắc. Tuy nhiên nhìn có vẻ như một võ quan ở Trung Quốc hơn là vua của các loài thú.
3. Clockwerk
24 điểm cơ bản Str, 2.4 Str mỗi cấp.
13 điểm cơ bản Agi, 1.2 Agi mỗi cấp.
17 điểm cơ bản Int, 1.3 Int mỗi cấp.
![[Image: clockwerkdota21024x640-Custom_cc92d.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/clockwerkdota21024x640-Custom_cc92d.jpg)
4. Doom Bringer
26 điểm cơ bản Str, 3.2 Str mỗi cấp.
11 điểm cơ bản Agi, 0.9 Agi mỗi cấp.
13 điểm cơ bản Int, 2.1 Int mỗi cấp.
![[Image: doombringerfullscreenshot-Custom_bcfb3.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/doombringerfullscreenshot-Custom_bcfb3.jpg)
với dáng đứng to cao, đôi cánh dài và xương như một cặp sừng. Gương mặt
xương này kèm theo cặp sừng thể hiện rõ sự tà ác của chúa tể địa ngục.
Vũ khí của Doom là kiếm lửa trông có vẻ ấn tượng hơn DotA 1.
5. Earthshaker
22 điểm cơ bản Str, 2.5 Str mỗi cấp.
12 điểm cơ bản Agi, 1.4 Agi mỗi cấp.
16 điểm cơ bản Int, 1.8 Int mỗi cấp.
![[Image: earthshakerfullscreenshot-Custom_04f86.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/earthshakerfullscreenshot-Custom_04f86.jpg)
Không còn chú bò vác cột với những cú combo thần
thánh mà thay vào là một chú khỉ đột lai sư tử mới và vác cột trên lưng
thay vì vai như DotA 1. Kèm theo đó những đòn stun của ES đã không còn ấn tượng như phiên bản cũ.
6. Night Stalker
23 điểm cơ bản Str, 2.8 Str mỗi cấp.
18 điểm cơ bản Agi, 2.25 Agi mỗi cấp.
16 điểm cơ bản Int, 1.6 Int mỗi cấp.
![[Image: nightstalkerdota2_bcf4f.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/nightstalkerdota2_bcf4f.jpg)
Với gương mặt kỳ dị tựa như 3 cái miệng và làn da xanh xám cộng thêm
tấm thân trần lực lưỡng. Đây có lẽ hero có phần nhìn khá ổn của DotA 2 và là sự thay thế hoàn hảo cho hình mẫu NS thô ráp của DotA 1.
7. Pudge
25 điểm cơ bản Str, 3.2 Str mỗi cấp.
14 điểm cơ bản Agi, 1.5 Agi mỗi cấp.
14 điểm cơ bản Int, 1.5 Int mỗi cấp.
![[Image: pudgedota2-Custom_7b2bd.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/pudgedota2-Custom_7b2bd.jpg)
Có lẽ hình mẫu Pudge ở DotA 1 quá hoàn hảo nên Valve đã bê nguyên xi gã đồ tể nguy hiểm này sang DotA 2.
Với chiếc móc và dao chặt thịt cỡ bự cộng thêm cọng dây xích khá to ở
sau lưng, Pudge có thể làm người chơi giật mình khi đến với thế giới DotA 2.
8. Sand King
18 điểm cơ bản Str, 2.6 Str mỗi cấp.
19 điểm cơ bản Agi, 2.1 Agi mỗi cấp.
16 điểm cơ bản Int, 1.8 điểm cơ bản Int mỗi cấp.
![[Image: sandkingfullscreenshot-Custom_7953a.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/sandkingfullscreenshot-Custom_7953a.jpg)
9. Slardar
21 điểm cơ bản Str, 2.8 Str mỗi cấp.
17 điểm cơ bản Agi, 2.4 Agi mỗi cấp.
15 điểm cơ bản Int, 1.5 Int mỗi cấp.
![[Image: slardardota2-Custom_382fd.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/slardardota2-Custom_382fd.jpg)
10. Sven
23 điểm cơ bản Str, 2.7 Str mỗi cấp.
21 điểm cơ bản Agi, 2 Agi mỗi cấp.
14 điểm cơ bản Int, 1.3 Int mỗi cấp.
![[Image: svendota2-Custom_e3451.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/svendota2-Custom_e3451.jpg)
11. Tidehunter
23 điểm cơ bản Str, 3 Str mỗi cấp.
15 điểm cơ bản Agi, 1.5 Agi mỗi cấp.
16 điểm cơ bản Int, 1.7 Int mỗi cấp.
![[Image: tidehunterdota2-Custom_a99e5.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/tidehunterdota2-Custom_a99e5.jpg)
12. Tiny
24 điểm cơ bản Str, 3 Str mỗi cấp.
9 điểm cơ bản Agi, 0.9 Agi mỗi cấp.
14 điểm cơ bản Int, 1.6 Int mỗi cấp.
![[Image: tinydota21024x640-Custom_be0c4.jpg]](http://genk2.vcmedia.vn/N0WoyYblO3QdmZFKPMtKnadHAHTevz/Image/2011/thang-9/Shiva/Funny-pic/tinydota21024x640-Custom_be0c4.jpg)
Dáng vẻ “tí nị” vẫn được giữ nguyên như DotA 1, tuy nhiên điểm khác biệt là dáng đứng rắn rỏi của Tiny đã không còn mà ở DotA 2, hero này nhìn như một chú cóc với kiểu ngồi khòm lưng trông có vẻ như đang rình mồi.