Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Thuật ngữ trang điểm thông thường trong tiếng anh

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Thuật ngữ trang điểm thông thường trong tiếng anh
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
- Sữa tẩy trang : cleasing milk

- Dung dịch săn da: skin lotion

- Kem làm ẩm: moisturizing cream

- Kem chống nắng: UV protective cream

- Kem lót sáng da: make up base

- Kem nền: liquid foundation

- Phấn má: blusher

- Son môi: lipstick

- Bóng môi: lip gloss

- Viền môi: lip liner

- Phấn tạo bóng mắt: eyeshadow

- Chì vẽ mày: eyebrow pencil

- Mắt nước: eyeliner

- Chì vẽ mí mắt : eye-liner pencil

(Sưu tầm bởi Học Viện Anh Ngữ ICA)

✺ Mô hình lớp học chỉ với 06 học viên.
✺ 100% tương tác giữa học viên & giáo viên.
✺ Giáo Viên Việt & Bản Ngữ có chuyên môn cao.
✺ Giờ học linh động & được bảo lưu cũng như chuyển nhượng cho học viên khác.
✺ Môi trường học tập hiện đại & đội ngũ nhân viên nhiệt tình, thân thiện.
✺ Đặc biệt, ICA có lớp cá nhân (1 giáo viên kèm 1 học viên), chương trình học theo yêu cầu của học viên.
►►Tòa Nhà Thống Kê Khu Vực II – P. 403, lầu 4 – 54A , Nơ Trang Long, Phường 14, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.