05-13-2016, 03:59 AM
Trải qua hơn 16 năm đồng hành cùng người sử dụng – oto Suzuki Carry Truck 5 tạ - được đánh giá là dòng xe tải nhẹ bán nhiều nhất tại nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam. Với những ưu điểm vượt trội về khả năng tải , động cơ và hộp số truyền động Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ , tiêu tốn chất đốt ít, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm không có các mối nguy hiểm hoặc rủi ro và tin cậy , xe ô tô tải Suzuki 5 tạ được chứng nhận đạt thời hạn chất lượng khí thải EURO II vì một môi trường xanh cho nhân loại. Các Dấu hiệu để ghi nhận không có các mối nguy hiểm hoặc rủi ro của xe SUZUKI 5 TẠ được Suzuki Nhật Bản đề cao nhờ các thiết kế khung gầm chắc chắn , hệ thống phanh chất lượng cao , không gian trong cabin được thiết kế tiện nghi , thoải mái cho người sử dụng.
Các ưu điểm của xe 5 tạ SUZUKI:
Các bửng xe Suzuki 5 tạ được thiết kế Cởi ra linh hoạt giúp tiện lợi trong bốc dỡ hàng hóa.
hệ thống giao thông tiêu khiển trang bị CD/MP3. Bộ 4 loa công suất 50W cập nhật báo cáo liên lạc , tiêu khiển trên mọi cung đường.
Thùng xe Suzuki 5 tạ được làm từ vật liệu có thể chống rỉ sét cao. Khung gầm xe kiên cố tăng cường khả năng chịu tải.
tuốt xe được sơn bằng biện pháp sơn tĩnh điện đương đại của Suzuki Nhật Bản đảm bảo tính chống rỉ và độ bền màu theo thời gian.
Bán kính quay vòng nhỏ ( 4.1 mét ) giúp xe quay đầu dễ dàng rất phù hợp với điều kiện đường xá nhỏ hẹp tại Việt Nam.
Động cơ 4 xilanh , dung tích 970cm3 phun xăng đa điểm điện tử , tiết kiệm chất đốt , đương đại và tin cẩn đạt thời hạn môi trường EURO II
hệ thống giảm xóc treo siêu khỏe – phanh đĩa không có các mối nguy hiểm hoặc rủi ro đảm bảo giảm xóc và tăng độ bền cho xe tải 5 tạ Suzuki.
hệ thống giao thông giảm xóc sau của xe Suzuki 5 tạ bằng các lá nhíp chịu tải và giảm chấn cao , khung gầm kiên cố đảm bảo khả năng chuyên chở vượt trội.
thông số Kỹ Thuật xe 5 tạ Suzuki thùng lửng tiêu chuẩn.
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ
Chiều dài tổng thể 3,240 mm
Chiều rộng tổng thể 1,395 mm
Chiều cao tổng thể 1,765 mm
Chiều dài thùng 1,940 mm
Chiều rộng thùng 1,320 mm
Chiều cao thùng 290 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe 1,840 mm
Khoảng cách giữa hai bánh trước 1.205 mm
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau 1.200 mm
Khỏang sáng gầm xe 165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 4.1 m
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng xe có tải 1450
Số chỗ ngồi 02
ĐỘNG CƠ
Loại 4 thì làm mát bằng nước
Số xylanh 4
Dung tích xylanh 970 cc
Đường và khỏang chạy của piston 65.5 mm x 72.0 mm
Công suất cực đại 31/5,500 kW/rpm
Mômen xoắc chực đại 68/3,000 Nm/rpm
Dung tích bình xăng 36 lít
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO II
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử (Multi Point Injection)
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại 5 số tới, 1 số lùi
Tỷ số truyền số 1 3.652
2 1.947
3 1.423
4 1.000
5 0.795
Số lùi 3.466
Tỷ số truyền cầu sau 5.125
KHUNG XE
Giảm chấn trước Lò xo
Giảm chấn sau Nhíp lá
Kiểu loại cabin Khung thép hàn
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Bố căm
NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT
Mặt nạ trước Có
Logo S mới Có
Viền đèn trước Có
Decal Euro 2 & Injection Có
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S Có
Các ưu điểm của xe 5 tạ SUZUKI:
Các bửng xe Suzuki 5 tạ được thiết kế Cởi ra linh hoạt giúp tiện lợi trong bốc dỡ hàng hóa.
hệ thống giao thông tiêu khiển trang bị CD/MP3. Bộ 4 loa công suất 50W cập nhật báo cáo liên lạc , tiêu khiển trên mọi cung đường.
Thùng xe Suzuki 5 tạ được làm từ vật liệu có thể chống rỉ sét cao. Khung gầm xe kiên cố tăng cường khả năng chịu tải.
tuốt xe được sơn bằng biện pháp sơn tĩnh điện đương đại của Suzuki Nhật Bản đảm bảo tính chống rỉ và độ bền màu theo thời gian.
Bán kính quay vòng nhỏ ( 4.1 mét ) giúp xe quay đầu dễ dàng rất phù hợp với điều kiện đường xá nhỏ hẹp tại Việt Nam.
Động cơ 4 xilanh , dung tích 970cm3 phun xăng đa điểm điện tử , tiết kiệm chất đốt , đương đại và tin cẩn đạt thời hạn môi trường EURO II
hệ thống giảm xóc treo siêu khỏe – phanh đĩa không có các mối nguy hiểm hoặc rủi ro đảm bảo giảm xóc và tăng độ bền cho xe tải 5 tạ Suzuki.
hệ thống giao thông giảm xóc sau của xe Suzuki 5 tạ bằng các lá nhíp chịu tải và giảm chấn cao , khung gầm kiên cố đảm bảo khả năng chuyên chở vượt trội.
thông số Kỹ Thuật xe 5 tạ Suzuki thùng lửng tiêu chuẩn.
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ
Chiều dài tổng thể 3,240 mm
Chiều rộng tổng thể 1,395 mm
Chiều cao tổng thể 1,765 mm
Chiều dài thùng 1,940 mm
Chiều rộng thùng 1,320 mm
Chiều cao thùng 290 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe 1,840 mm
Khoảng cách giữa hai bánh trước 1.205 mm
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau 1.200 mm
Khỏang sáng gầm xe 165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 4.1 m
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng xe có tải 1450
Số chỗ ngồi 02
ĐỘNG CƠ
Loại 4 thì làm mát bằng nước
Số xylanh 4
Dung tích xylanh 970 cc
Đường và khỏang chạy của piston 65.5 mm x 72.0 mm
Công suất cực đại 31/5,500 kW/rpm
Mômen xoắc chực đại 68/3,000 Nm/rpm
Dung tích bình xăng 36 lít
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO II
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử (Multi Point Injection)
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại 5 số tới, 1 số lùi
Tỷ số truyền số 1 3.652
2 1.947
3 1.423
4 1.000
5 0.795
Số lùi 3.466
Tỷ số truyền cầu sau 5.125
KHUNG XE
Giảm chấn trước Lò xo
Giảm chấn sau Nhíp lá
Kiểu loại cabin Khung thép hàn
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Bố căm
NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT
Mặt nạ trước Có
Logo S mới Có
Viền đèn trước Có
Decal Euro 2 & Injection Có
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S Có