Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Tiếng lóng trong Tiếng anh

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Tiếng lóng trong Tiếng anh
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
Trong giao tiếp với người nước ngoài bạn rất dễ gặp các từ lóng. Nếu không biết nghĩa của câu nói đó hẳn bạn sẽ gặp rắc rối với đoạn đối thoại tiếp theo. Thể loại này từ điển cũng phải bó tay. Lượn lờ thì tìm được bí kíp này. Hi vọng giúp ích nhiều cho các bạn cần học tiếng anh giao tiếp và xem phim nhiều.

A

B
Beat it
Đi chổ khác chơi
Big Deal !
Làm Như Quan trọng Lắm, Làm Dử Dậy !
Big Shot
Nhân vật quan trọng
Big Wheel
Nhân vật quyền thế
Big mouth
Nhiều Chuyện
Black and the blue
Nhừ tử
By the way
À này
By any means
By any which way
Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
Be my guest
Tự nhiên
Break it up
Dừng tay

C

Come to think of it
Nghĩ kỷ thì
Can’t help it
Không thể nào làm khác hơn
Come on
Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
Can’t hardly
Khó mà, khó có thể
Cool it
Đừng nóng
Come off it
Đừng sạo
Cut it out
Đừng giởn nửa, Ngưng Lại

D

Dead End
Đường Cùng
Dead Meat
Chết Chắc
Down and out
Thất Bại hoàn toàn
Down but not out
Tổn thương nhưng chưa bại
Down the hill
Già
For What
Để Làm Gì?
What For?
Để Làm Gì?
Don’t bother
Đừng Bận Tâm
Do you mind
Làm Phiền
Don’t be nosy
đừng nhiều chuyện

E

F

For better or for worst
Chẳng biết là tốt hay là xấu

J

Just for fun
Giởn chơi thôi
Just looking
Chỉ xem chơi thôi
Just testing
Thử chơi thôi mà
Just kidding / just joking
Nói chơi thôi

G

Give someone a ring
Gọi Người Nào
Good for nothing
Vô Dụng
Go ahead
Đi trước đi, cứ tự tiện
God knows
Trời Biết
Go for it
Hảy Thử Xem
Get lost
Đi chổ khác chơi

K

Keep out of touch
Đừng Đụng Đến

H

Happy Goes Lucky
Vô Tư
Hang in there/ Hang on
Đợi Tí, Gắng Lên
Hold it
Khoan
Help yourself
Tự Nhiên
Take it easy
Từ từ

I

I see
Tôi hiểu
It’s a long shot
Không Dể Đâu
it’s all the same
Củng vậy thôi mà
I ‘m afraid
Rất Tiếc Tôi
It beats me
Tôi chiụ (không biết)
It’s a bless or a curse
Chẳng biết là phước hay họa

L

Last but not Least
Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little
Từng Li, Từng Tý
Let me go
Để Tôi đi
Let me be
kệ tôi
Long time no see
Lâu quá không gặp

M

Make yourself at home
Cứ Tự Nhiên
Make yourself comfortable
Cứ Tự Tiện
My pleasure
Hân hạnh

N

Nothing
Hông Có Gì
Nothing at all
Không có gì cả
Nothing comes from nothing
Chẳng có việc gì mà không có nguyên nhân
No choice
Hết cách, Không còn đường chọn lụa
No hard feeling
Không giận chứ
Not a chance
Chẳng bao giờ
Now or never
ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ
No way out/ dead end
không lối thoát, cùng đường
No more
No more, no less
Không hơn, không kém/ không nhiều, không ít
No kidding ?
Không nói chơi chứ ?
Never say never
Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
none of your business
không phải chuyện của anh
No way
Còn lâu
No problem/no sweat
Dễ thôi
No offense
Không phản đối

O

out of order
Hư, hỏng
out of luck
Không May
out of question
Không thể được
out of the blue
Bất Ngờ, Bất Thình Lình
out of touch
Lục nghề, Không còn liên lạc
One way or another
Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another
Hết chuyện này đến chuyện khác
Over my dead body
Bước qua xác chết của tôi đã

P

Piece of Cake
Dể Thôi Mà, Dể Ợt
Poor thing
Thật Tội nghiệp hông

S
So
Vậy
So?
Vậy Thì Sao?
So So
Thường Thôi
So What?
Vậy Thì Sao?
Stay in touch
Giử Liên Lạc
Still have the touch
Vẩn còn phong độ
Something is better than nothing
Có còn hơn không
Step by step
Từng bước một
See
Thấy Chưa
Sooner or later
Sớm hay muộn
Shut up !
Im Ngay

T

That’s All
Có Thế Thôi, Chỉ Vậy Thôi
Too good to be true
Thiệt khó tin
Too bad
Ráng chiụ
The sooner the better
Càng sớm càng tốt
Take it or leave it
Chịu hay không

Y

You see
Anh Thấy Đó
You bet/ you betcha
Cẳng binh, ngay chốc

W

Well

Well,well,well
Well?
Sao Hả?
Well Then
Như Vậy Thì
Who knows
Ai Biết
Way to go
Khá lắm, được lắm
Who cares !
Mặc Kệ nó
Why not ?
Tại sao không ?
White lie
Ba sạo

Cả nhà góp vui thêm nhé Smile
hay quá, cảm ơn bác nha
cho mình xin copy về máy mình nhá bác
Các bác có gì hong, góp vui thêm nha!. Tiện em bonus luôn cho thằng phần mềm này em mới chiến được, share lên mình chiến cùng. Hồi giờ chỉ thấy thằng Lingoes cho tra trên word, giờ phát hiện cái thằng KOOLDIC này cho tra luôn trên pdf mới hấp dẫn chứ.

And then?
Rồi sao nữa? (Tò mò về một câu chuyện gì đó đang kể).
What are you talking about?
Mày nói cái gì vậy? (đang phật lòng, ko vui)
It's up to you!
Tùy mày!
I am on my way
Tao đang đi ngoài đường (áp dụng luôn cho mọi phương tiện giao thông, kể cả xe-lô-ca-CHÂN !^!)
From up to now...
Từ nay trở đi..
Take it easy!
Từ từ thôi. Thư giãn nào
Some how
Dù sao đi nữa
Think twice
Lưỡng lự (suy nghĩ theo 2 hướng).
Talkative
Nhiều chuyện, lắm mồm, ba hoa.
Blue song
(Nhạc buồn, ko phải nhạc màu xanh dương).
Handsome (chỉ có một vài tay)
Đẹp trai (không có từ Handgirl= đẹp gái ^!^)
Good luck!
Chúc may mắn nha!


Khi giơ tay chỉ trỏ cái gì đó, đừng chỉ bằng ngón giữa, vì đó là biểu tượng chửi thề " fuck ".

hay nè :x
1met58 Đã viết:hay nè :x
Vậy thanks cho mấy người viết bài đi ... NÀ!!!!!
nguyenthao_1011 Đã viết:Gonna... và Gotta ...có phải slang ko mấy bạn?

Về những từ này, do thời gian gần đây, người Mỹ đã nói theo cách nuốt chữ cho nhanh, văn nói sinh ra văn viết.
Một số ví dụ:
Gonna: going to.
Gotta: get to, got to.
Wanna: want to.
Đó ko phải là tiếng lóng (slang), mà giống như cách nói cho gọn, nhanh, hạn chế phát âm những phụ âm.
Good luck!

các bạn update mấy từ lóng của dân da màu đi
à có câu : don't be suck an as
Tây cũng hay nói Big Grin