Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - [Share] Các Cụm Động Từ Thường Gặp Nhất Trong Tiếng Anh !

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: [Share] Các Cụm Động Từ Thường Gặp Nhất Trong Tiếng Anh !
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.


A



account for: chiếm, giải thích
allow for: tính đến, xem xét đến

ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out: cho ai vào/ ra

advance in: tấn tới
advance on: trình bày
advance to: tiến đến

agree on sth: đồng ý với điều gì
agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

answer to: hợp với
answer for: chịu trách nhiệm về

attend on (upon): hầu hạ
attend to: chú ý

[size=5]B

back up: ủng hộ, nâng đỡ

bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới

become of: xảy ra cho

begin with: bắt đầu bằng
begin at: khởi sự từ

believe in: tin cẩn, tin có

belong to: thuộc về

bet on: đánh cuộc vào

be over: qua rồi
be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
bear up: xác nhận
bear out: chịu đựng

blow out: thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua

break away: chạy trốn
break down: hỏng hóc, suy nhược
break in (to+O): đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay, giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ

bring about: mang đến, mang lại
bring down: hạ xuống
bring out: xuất bản
bring up: nuôi dưỡng
bring off: thành công, ẵm giải

burn away: tắt dần
burn out: cháy trụi

C

Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai
Call at: ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Call off: huỷ bỏ
Call for: yêu cầu, mời gọi

Care about: quan tâm, để ý tới
Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc
Care for: thích, săn sóc

Carry away: mang đi, phân phát
Carry on: tiếp tục
Carry out: tiến hành, thực hiện
Carry off: ẵm giải

Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
Catch up with: bắt kịp

Chew over: nghĩ kĩ

Check in/out: làm thủ tục ra/vào
Check up: kiểm tra sức khoẻ

Clean out: dọn sạch, lấy đi hết
Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ
Clear away: lấy đi, mang đi

Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy
Close in: tiến tới
Close up: xích lại gần nhau
Close with: tới gần
Close about: vây lấy

Come over/round: đến thăm
Come round: hồi tỉnh
Come down: sụp đổ, giảm
Come down to: là do
Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên
Come up with: nảy ra, loé lên
Come up against: đương đầu, đối mặt
Come out: xuất bản
Come out with: tung ra sản phẩm
Come about: xảy ra
Come across: tình cờ gặp
Come apart: vỡ vụn
Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển
Come into: thừa kế
Come off: thành công, rớt ra, bong ra

Count on sb for sth: trông cậy vào ai

Come to: lên tới

Consign to: giao phó cho

Cross out: gạch đi, xoá đi

Cry for: khóc đ̣i
Cry for sth: kêu đói
Cry for the moon: đòi cái ko thể
Cry with joy: khóc vì vui

Cut sth into: cắt vật gì thành
Cut into: nói vào, xen vào
Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu)
Cut in: cắt ngang
Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì
Cut off: cô lập, cách li ngừng phục vụ
Cut up: chia nhỏ
[/SIZE]

List này xếp theo thứ tự A, B, C. Vẫn còn nhiều lắm nhưng trước hết cứ học cho thuộc phần này đã !!!

Updating....



Yan