Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - từ mới tiếng Anh chủ đề tình bạn

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: từ mới tiếng Anh chủ đề tình bạn
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
chúng ta đều biết bạn bè là “friend” tuy nhiên bạn bè được chia làm nhiều kiểu như bạn thân, bạn xã giao, bạn đồng nghiệp… Trong bài viết này về chúng tôi sẽ cung ứng một số từ mới Anh văn liên quan đến đề tài tình bạn cũng giống như như miêu tả về mối mối quan hệ đó.

[Image: tu-vung-tieng-anh-chu-de-tinh-ban1.png]

Từ vựng chủ đề tình bạn
1. Từ mới tiếng Anh về tình bạn

- best mate: bạn gần gũi thân mật nhất
- best friend: bạn thân nhất
- close friend: bạn thân
- girl friend: bạn gái (người có mối quan hệmqh tình cảm với bạn nếu bạn là nam)
- boyfriend: bạn trai (người có quan hệ tình cảm nếu bạn là nữ)
- a good friend: bạn thân (một người bạn hay gặp mặt)
- companion: một người được trả tiền để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm chút , hoặc một mối quan hệ ngoài hôn nhân lâu năm…
- ally: bạn đồng minh
- to be really close to someone: rất thân với ai đó
- pal: bạn (thông thường)
- buddy (best buddy): bạn (bạn thân nhất - từ dùng trong Anh văn Mỹ)
- to go back years: biết nhau lâu đời
- an old friend: bạn cũ, một người bạn mà bạn đã từng quen biết trong một quãng thời gian dài trong dĩ vãng
- a friend of the family / a family friend: người bạn thân mật của với g/đình
- a trusted friend: một người bạn tín nhiệm
- a childhood friend: bạn thời thơ ấu
- a circle of friends: một nhóm bạn
- be just good friends: hãy chỉ là nhiều người bạn tốt (khi nói với người khác giới rằng mình chỉ là bạn bè)
02 . từ mới tiếng Anh về mối quan hệ bạn bè thông thường
- penpal/epal: bạn ( trong tình huống bạn bè qua thư từ)
- someone you know from work: người mà bạn biết qua công việc (hoặc qua những nhóm có cùng gu nào đó)
- someone you know to pass the time of day with: một người mà bạn biết sơ sài khi gặp trong ngày
- casual acquaintance: người mà bạn ko biết rõ lắm
- a friend of a friend: Người mà bạn biết vì là bạn của bạn bạn
- a mutual friend: bạn chung (của bạn và bạn của bạn)
- classmate: bạn cùng lớp
- workmate: bạn đồng nghiệp
flatmate (UK English) roommate (US English): bạn cùng phòng (phòng trọ)
- soul mate: bạn tri kỷ
- on-off relationship: bạn thông thường
- fair-weather friend: bạn phù phiếm (người bạn mà khi bạn cần thì ko thấy đâu, ko thật lòng tốt với bạn)
- a frenemy: một người vừa là bạn vừa là thù
- strike up a friendship with: kết giao với ai đó
- be no friend of: không thích ai, cái gì
- have friends in high places: biết người bạn quan trong/ có tầm tác động
03 . Thành ngữ Anh văn về tình bạn
- A man is know by the company he keeps: Xem bạn biết nết người
- Friends are like fine wines, they improve with age: Bạn bè giống như như rượu vậy, để càng lâu càng đằm thắm
- A man must eat a peck of salt with his friend before he know him: Trong trắc trở mới biết ai là bạn
like bài hữu ích Smile