12-19-2016, 01:18 PM
Xem thêm:
Đọc thuộc bảng chữ cái tiếng Nhật trong thời gian ngắn
Kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả
Phương pháp học thuộc bảng chữ cái hiragana nhanh nhất
# [FONT="]は[/FONT]:là
- Đứng sau chủ ngữ của câu[FONT="]:[/FONT]
[FONT="]Sは~[/FONT]
[FONT="]わたしは[/FONT] [FONT="]大[/FONT][FONT="]学[/FONT][FONT="]生です。[/FONT]
<watashi wa daigakusei desu>
Tôi LÀ sinh viên đại học.
# [FONT="]も[/FONT]:cũng
- Trình bày nội dung tương tự như câu trước:
[FONT="]やまださんは[/FONT] [FONT="]にほんじんです。[/FONT]
[FONT="]たなかさんも[/FONT] [FONT="]にほんじんです。[/FONT]
<Yamada san wa nihonjin desu. Watashi mo nihonjin desu>
Anh Yamada là người Nhật. Anh Tanaka CŨNG là người Nhật.
- Từ để hỏi+ [FONT="]も~[/FONT](thể phủ định)[FONT="]:[/FONT] phủ định hoàn toàn
[FONT="]日曜日に[/FONT] [FONT="]どこも[/FONT] [FONT="]いきません。[/FONT]
<Nichiyoubi doko mo ikimasen>
Chủ Nhật này tôi CHẲNG đi đâu hết!
# [FONT="]の[/FONT]: của
- N1[FONT="]の[/FONT]N2: Cái gì đó CỦA cái gì đó
[FONT="]これは[/FONT] [FONT="]マリアさんの[/FONT] [FONT="]ほんです。[/FONT]
<Kore wa Maria san no hon desu>
Đây là cuốn sách CỦA Maria
- Thay thế cho danh từ phía trước
[FONT="]カリナさんのかばんは[/FONT] [FONT="]どれですか。[/FONT]
<Karina san no kaban wa dore desu ka?>
Túi của bạn Karina là cái túi nào?
# [FONT="]と[/FONT]
- N1[FONT="]と[/FONT]N2 (danh từ tương đương nhau): N1 và/với/cùng với N2
[FONT="]わたしは[/FONT] [FONT="]ランさんとにほんごを[/FONT] [FONT="]べんきょうします。[/FONT]
<Watashi wa Ran san to nihongo wo benkyoushimasu>
Tôi CÙNG VỚI bạn Ran học tiếng Nhật
- N[FONT="]と[/FONT]N[FONT="]とどちら~([/FONT]Sử dụng trong câu so sánh
[FONT="]サッカ[/FONT][FONT="]ー[/FONT][FONT="]とやきゅうとどちらが[/FONT] [FONT="]好きですか。[/FONT]
<Sakka to yakyu to dochira ga suki desu ka?>
Bóng đá VÀ bóng chày bạn thích môn nào hơn?
Đọc thuộc bảng chữ cái tiếng Nhật trong thời gian ngắn
Kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả
Phương pháp học thuộc bảng chữ cái hiragana nhanh nhất
# [FONT="]は[/FONT]:là
- Đứng sau chủ ngữ của câu[FONT="]:[/FONT]
[FONT="]Sは~[/FONT]
[FONT="]わたしは[/FONT] [FONT="]大[/FONT][FONT="]学[/FONT][FONT="]生です。[/FONT]
<watashi wa daigakusei desu>
Tôi LÀ sinh viên đại học.
# [FONT="]も[/FONT]:cũng
- Trình bày nội dung tương tự như câu trước:
[FONT="]やまださんは[/FONT] [FONT="]にほんじんです。[/FONT]
[FONT="]たなかさんも[/FONT] [FONT="]にほんじんです。[/FONT]
<Yamada san wa nihonjin desu. Watashi mo nihonjin desu>
Anh Yamada là người Nhật. Anh Tanaka CŨNG là người Nhật.
- Từ để hỏi+ [FONT="]も~[/FONT](thể phủ định)[FONT="]:[/FONT] phủ định hoàn toàn
[FONT="]日曜日に[/FONT] [FONT="]どこも[/FONT] [FONT="]いきません。[/FONT]
<Nichiyoubi doko mo ikimasen>
Chủ Nhật này tôi CHẲNG đi đâu hết!
# [FONT="]の[/FONT]: của
- N1[FONT="]の[/FONT]N2: Cái gì đó CỦA cái gì đó
[FONT="]これは[/FONT] [FONT="]マリアさんの[/FONT] [FONT="]ほんです。[/FONT]
<Kore wa Maria san no hon desu>
Đây là cuốn sách CỦA Maria
- Thay thế cho danh từ phía trước
[FONT="]カリナさんのかばんは[/FONT] [FONT="]どれですか。[/FONT]
<Karina san no kaban wa dore desu ka?>
Túi của bạn Karina là cái túi nào?
# [FONT="]と[/FONT]
- N1[FONT="]と[/FONT]N2 (danh từ tương đương nhau): N1 và/với/cùng với N2
[FONT="]わたしは[/FONT] [FONT="]ランさんとにほんごを[/FONT] [FONT="]べんきょうします。[/FONT]
<Watashi wa Ran san to nihongo wo benkyoushimasu>
Tôi CÙNG VỚI bạn Ran học tiếng Nhật
- N[FONT="]と[/FONT]N[FONT="]とどちら~([/FONT]Sử dụng trong câu so sánh
[FONT="]サッカ[/FONT][FONT="]ー[/FONT][FONT="]とやきゅうとどちらが[/FONT] [FONT="]好きですか。[/FONT]
<Sakka to yakyu to dochira ga suki desu ka?>
Bóng đá VÀ bóng chày bạn thích môn nào hơn?