Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Cẩm Nang Tiếng Pháp Danh Từ Số Nhiều

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Cẩm Nang Tiếng Pháp Danh Từ Số Nhiều
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
[Image: DN_Cam_Nang_Tieng_Phap_Danh_Tu_So_Nhieu....=780%2C445]

Cách chuyển từ một danh từ số ít sang số nhiều trong tiếng Pháp không chỉ là việc thêm \\\\\\\”s\\\\\\\” sau mỗi danh từ mà còn có nhiều cách khác nhau.
Một số nguyên tắc cơ bản sau đây sẽ giúp bạn nắm vững việc chuyển danh từ số ít sang số nhiều trong tiếng Pháp:

I. NGUYÊN TẮC CHUNG

Thêm “s” vào danh từ số ít.

Ví dụ: un élève –> des élèves.

un livre –> des livres.

un maison –> des maisons.

Lưu ý: Chúng ta không phát âm chữ “s” khi chuyển sang danh từ số nhiều.

[Image: DN_GLOBAL_Lop_Hoc_Tieng_Phap_Nhap_Mon_Ch...=768%2C438]

II. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

1. Các danh từ số ít tận cùng “_s”, “_x”, “_z” không thay đổi khi chuyển sang danh từ số nhiều.

Ví dụ: une voix –> des voix

un nez –> des nez

2. Các danh từ số ít tận cùng “_al” chuyển sang danh từ số nhiều “_aux”.

Ví dụ: un journal –> des journaux

Ngoại trừ: le festival –> des festivals

le choral –> des chorals

récital, régal, aval, bal, cérémonial, chacal, carnaval,…

3. Các danh từ số ít tận cùng “_au” chuyển sang số nhiều “_aux”.
Ví dụ: un truyfau –> des truyfaux.

Ngoại trừ: landau, sarrau.

4. Các danh từ số ít tận cùng “_eau” chuyển sang số nhiều “_eaux”.

Ví dụ: un gâteau –> des gâteaux.

un bureau –> des bureaux.

5. Các danh từ số ít tận cùng “_eu” chuyển sang số nhiều “_eux”.

Ví dụ: un cheveu –> des cheveux

Ngoại trừ: le bleu –> les bleus.

le pneu –> les pneus.

6. Các danh từ số ít tận cùng “_ou”, chuyển sang số nhiều “_ous”.

Ví dụ: un clou –> des clous.

un trou –> des trous.

Ngoại trừ 7 danh từ số ít tận cùng bằng “_ou” chuyển sang số nhiều “_oux”: des bijoux, des cailloux, des poux, des hiboux, des choux, des genoux, des joujoux.

7. Các danh từ số ít tận cùng “_ail” chuyển sang số nhiều “_aux.

Ví dụ: un travail –> des travaux.

un vantail –> des vantaux.

Ngoại trừ: un chandail –> des chandails.

8. Những danh từ đặc biệt khác:

Ví dụ: en oeil –> des yeux.

le ciel –> des cieux.

monsieur –> messieurs.

madame –> mesdames.

mademoiselle –> mesdemoiselles.

Bài viết “Cẩm Nang Tiếng Pháp Danh Từ Số Nhiều” được biên soạn bới phòng đào tạo Trung Tâm Ngoại Ngữ DN GLOBAL.
Hay quá! cảm ơn bạn nhiều nhen