Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Từ vựng tiếng anh chuyên ngành báo chí

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành báo chí
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành báo chí

1. Tabloid: báo lá cải
2. Broadsheet: báo khổ lớn
3. Frontpage: trang nhất
4. News agency: thông tấn xã
5. Headline: tiêu đề
6. Editor: biên tập viên
7. Correspondent: phóng viên thường trú
8. Reporter: phóng viên
9. Critic: nhà phê bình
10. Proprietor: chủ báo
11. Columnist: người phụ trách một chuyên mục của báo
12. Journalist: nhà báo
13. Circulations: tổng số báo phát hành
14. Censorship: sự kiểm duyệt
15. Supplement: bản phụ lục
16. Editorial: bài xã luận
17. Article: bài báo
18. Cartoons: tranh biếm họa
19. Gossip: mục lượm lặt
20. Entertainment: sự giải trí
21. The letters page: trang thư bạn đọc
22. Business news: tin kinh tế
23. Fashion artical: mục thời trang
24. Cross word: mục giải ô chữ
25. Describe: miêu tả
26. Announce: tuyên bố
27. Edit: biên tập
28. Interview: phỏng vấn
29. Represent: đại diện
30. Report: báo cáo
31. Sensational: vấn đề gây xôn xao dư luận, giật gân
32. Publish: xuất bản
Mình từng học lớp AVGT tiếp bên ICES, mình được rèn luyện rất kỹ những kỹ năng giao tiếp như : nghe-nói.
GV dạy rất nhiệt tình, hướng dẫn mình cặn kẽ , sau cho mình phát âm như người bản xứ. Lớp học chỉ tầm 10 học viên, nên mình rất an tâm khi học bên ICES, mà không sợ nhồi nhét học viên đông, mà vẫn sửa lỗi sai phát âm cho từng học viên . Môi trường học 100% tiếng anh giao tiếp trong lớp học.
Khi mình đk khoá học được tặng giáo trình, code online(mã code học online 24/24)+ ba lô thời trang.
Đặc biệt, bên ICES còn nhiệt tình tư vấn với test đầu vào miễn phí cho tất cả học viên. 091.333.5203 là số dt bên ICES.