07-20-2021, 03:00 AM
Ghi điểm tuyệt đối với bộ từ vựng IELTS Relationships
Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
![[Image: tu-vung-ielts-patado-13-rotated-e1616399869532.jpg]](https://patadovietnam.edu.vn/wp-content/uploads/2021/03/tu-vung-ielts-patado-13-rotated-e1616399869532.jpg)
1. Từ vựng chủ đề các thành viên trong gia đình
![[Image: tu-vung-ielts-patado-15-300x214.jpg]](https://patadovietnam.edu.vn/wp-content/uploads/2021/03/tu-vung-ielts-patado-15-300x214.jpg)
3. Từ vựng về các kiểu gia đình
![[Image: tu-vung-ielts-patado-16-300x214.jpg]](https://patadovietnam.edu.vn/wp-content/uploads/2021/03/tu-vung-ielts-patado-16-300x214.jpg)
6 Quyển Sách Từ Vựng IELTS – Tăng Vốn Từ Vựng IELTS Hiệu Quả
Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
4. Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình
65 Từ Vựng IELTS “Ăn Điểm” Về Chủ Đề Environment
Bộ từ vựng IELTS Music không thể bỏ qua
6. Từ vựng về con riêng
Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
![[Image: tu-vung-ielts-patado-13-rotated-e1616399869532.jpg]](https://patadovietnam.edu.vn/wp-content/uploads/2021/03/tu-vung-ielts-patado-13-rotated-e1616399869532.jpg)
1. Từ vựng chủ đề các thành viên trong gia đình
- Father/ˈfɑː.ðɚ/ (n) bố
- Mother /ˈmʌð.ɚ/ (n) mẹ
- Son /sʌn/ (n) con trai
- Daughter/ˈdɔː.tər/ (n) con gái
- Parent /ˈper.ənt/ (n) bố/mẹ
- Child /tʃaɪld/ (n) con
- Wife /waɪf/ (n) vợ
- Husband /ˈhʌz.bənd/ (n) chồng
- Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/ (n) anh/chị/em ruột
- Brother /ˈbrʌð.ɚ/ (n) anh trai/em trai
- Sister /ˈsɪs.tər/ (n) chị gái/em gái
- Relative /ˈrel.ə.t̬ɪv/ (n) họ hàng
- Uncle /ˈʌŋ.kəl/ (n) bác trai/cậu/chú
- Aunt /ænt/ (n) bác gái/dì/cô
- Nephew /ˈnef.juː/ (n) cháu trai
- Niece /niːs/ (n) cháu gái
- Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ (n) bà
- Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ (n) ông
- Grandparent /ˈɡræn.per.ənt/ (n) ông bà
- Grandson /ˈɡræn.sʌn/ (n) cháu trai
- Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ (n) cháu gái
- Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ (n) cháu
- Cousin /ˈkʌz.ən/ (n) anh chị em họ
- Mother-in-law /ˈmʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) mẹ chồng/mẹ vợ
- Father-in-law /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ (n) bố chồng/bố vợ
- Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɑː/ (n) con rể
- Daughter-in-law /ˈdɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/ (n) con dâu
- Sister-in-law /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/ (n) chị/em dâu
- Brother-in-law /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) anh/em rể
![[Image: tu-vung-ielts-patado-15-300x214.jpg]](https://patadovietnam.edu.vn/wp-content/uploads/2021/03/tu-vung-ielts-patado-15-300x214.jpg)
3. Từ vựng về các kiểu gia đình
- Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
- Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
- Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…)
- Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
- Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
- Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
- Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
- Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
- Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
- Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
- Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
- Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
- Broken home: gia đình tan vỡ
- Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
- Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
- Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
- Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
- Single mother: mẹ đơn thân
- Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
- Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
- Blue blood: dòng giống hoàng tộc
- A/the blue-eyed boy: đứa con cưng
![[Image: tu-vung-ielts-patado-16-300x214.jpg]](https://patadovietnam.edu.vn/wp-content/uploads/2021/03/tu-vung-ielts-patado-16-300x214.jpg)
6 Quyển Sách Từ Vựng IELTS – Tăng Vốn Từ Vựng IELTS Hiệu Quả
Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
4. Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình
- Close to /kloʊs tə/ Thân thiết với
- Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/ Có mối quan hệ tốt với
- Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ
- Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
- Look after /lʊk ˈæf.tɚ/: Chăm sóc
- Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng
- Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác
- Godfather: bố đỡ đầu
- Godmother: mẹ đỡ đầu
- Godson: con trai đỡ đầu
- Goddaughter: con gái đỡ đầu
65 Từ Vựng IELTS “Ăn Điểm” Về Chủ Đề Environment
Bộ từ vựng IELTS Music không thể bỏ qua
6. Từ vựng về con riêng
- Stepfather: bố dượng
- Stepmother: mẹ kế
- Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
- Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
- Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
- Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
- Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
- Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha