07-23-2021, 02:42 AM
Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
Từ vựng chủ đề Art
![[Image: tu-vung-ielts-patado-62-min.jpg]](https://patadovietnam.edu.vn/wp-content/uploads/2021/03/tu-vung-ielts-patado-62-min.jpg)
1. Từ vựng IELTS chủ đề giá cả (price)
Từ vựng mô tả giá đắt
e.g. When you’re buying a flight, you should always shop around for the best deal.
XEM THÊM:
Lưu Nhanh Từ Vựng IELTS Chủ Đề Work Bạn Cần Biết
65 Từ Vựng IELTS “Ăn Điểm” Về Chủ Đề Environment
Bộ từ vựng IELTS Music không thể bỏ qua
Từ vựng IELTS Accommodation
Từ vựng IELTS People
CÁC BẠN XEM THÊM TỪ VỰNG VÀ CÂU MẪU TẠI ĐÂY NHÉ
Từ vựng chủ đề Art
![[Image: tu-vung-ielts-patado-62-min.jpg]](https://patadovietnam.edu.vn/wp-content/uploads/2021/03/tu-vung-ielts-patado-62-min.jpg)
1. Từ vựng IELTS chủ đề giá cả (price)
Từ vựng mô tả giá đắt
- pricey (adj) đắt đỏ e.g. The department stores are all pricey.
- exorbitant (adj) e.g.The bill was exorbitant
- prohibitive (adj) quá đắt với hầu hết mọi người
- stratospheric (infomal/adj) e.g. It’s a great laptop, but the price is stratospheric!
- to cost an arm and a leg: rất đắt e.g. The apartment costs her an arm and a leg.
- inexpensive (adj) không đắt e.g. They have inexpensive men’s clothes.
- dirt cheap (adj) (= very cheap) e.g. Almost every books they sell is dirt cheap.
- a bargain (n) món hời e.g. The bag was a real bargain.
- reasonably priced (adj) giá hợp lí e.g. You may be able to get a more reasonably priced shirt in Black Friday
- carrier bags (n) Túi đựng đồ của khách hàng sau khi đã thanh toán
- high street (n) Khu phố toạ lạc những cửa hàng và văn phòng quan trọng
- loyalty card (n) Thẻ khách hàng thân thiết
- must-have product (n) sản phẩm ai cũng muốn có
- advertising campaign (n) các chiến dịch quảng cáo để hấp dẫn khách màng
- big brand name: những công ty hoặc sản phẩm được biết đến rộng rãi
- independent store: cửa hàng độc lập với công ty chủ
- to slash prices: giảm giá sâu
- shop around (phrasal verb)
e.g. When you’re buying a flight, you should always shop around for the best deal.
- flea market (n) Hội chợ, nơi thường bán những đồ đã qua sử dụng hoặc rất rẻ
- retail therapy (n) Giải toả ức chế bằng cách mua sắm
- bargain hunting (n) Săn sale
- knock-down price (n) giá sập sàn
- to browse: lướt qua cửa hàng nhưng không có ý định mua gì
- splurge: tiêu nhiều tiền vào việc mua sắm
XEM THÊM:
Lưu Nhanh Từ Vựng IELTS Chủ Đề Work Bạn Cần Biết
65 Từ Vựng IELTS “Ăn Điểm” Về Chủ Đề Environment
Bộ từ vựng IELTS Music không thể bỏ qua
Từ vựng IELTS Accommodation
Từ vựng IELTS People
CÁC BẠN XEM THÊM TỪ VỰNG VÀ CÂU MẪU TẠI ĐÂY NHÉ