Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Những đoạn hội thoại tiếng anh qua điện thoại thông dụng nhất cho người đi làm

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Những đoạn hội thoại tiếng anh qua điện thoại thông dụng nhất cho người đi làm
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
[font=Times New Roman]Cuộc sống ngày càng hiện đại, vì thế việc giao tiếp bằng tiếng anh qua điện thoại trở nên phổ biến hơn, bỏ túi ngay những đoạn hội thoại tiếng anh qua điện thoại này nhé.[/font]

[font=Times New Roman]Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng khi nghe điện thoại mà bạn có thể tham khảo nhé.[/font]

Trích dẫn:[font=Times New Roman]Tải miễn phí ngay sách luyện thi IELTS Reading cơ bản dành cho người mới “nhập môn”[/font]


[font=Times New Roman]Những đoạn hội thoại tiếng anh qua điện thoại thông dụng nhất[/font]
[font=Times New Roman]Khi bạn là người gọi đến[/font]
[font=Times New Roman]– Making Phone Calls[/font]

[font=Times New Roman]–  Introducing yourself – Giới thiệu bản thân[/font]

[font=Times New Roman]– Good morning/afternoon/evening. This is (your name) at/ calling from (company name). Could I speak to ….? – Xin chào. Tôi là… gọi điện từ… Tôi có thể nói chuyện với…. được không?[/font]

[font=Times New Roman]– When the person you want to speak to is unavailable – Nếu không kết nối được với người cần gặp[/font]

[font=Times New Roman]– Can I leave a message for him/her? – Tôi có thể để lại lời nhắn được không?[/font]

[font=Times New Roman]– Could you tell him/her that I called, please? – Bạn có thể nhắn anh ấy/ cô ấy là tôi gọi được không?[/font]

[font=Times New Roman]– Could you ask him/her to call me back, please? – Bạn có thể nói anh ấy/ cô ấy gọi lại cho tôi được không?[/font]

[font=Times New Roman]– Okay, thanks. I’ll call back later. – Cám ơn bạn. Tôi sẽ gọi lại sau.[/font]

[font=Times New Roman]Trường hợp đường truyền không ổn định – Dealing with bad connections[/font]

[font=Times New Roman]– I think we have a bad connection. Can I call you back? – Tôi nghĩ là đường truyền có vấn đề. Tôi có thể gọi lại được không?[/font]

[font=Times New Roman]– I’m sorry, we have a bad connection. Could you speak a little louder, please? – Tôi xin lỗi, đường truyền không được rõ. Bạn có thể nói lớn hơn một chút được không?[/font]

[font=Times New Roman]– Ending the call – Kết thúc cuộc gọi[/font]

[font=Times New Roman]– Thank you very much. Have a good day. – Cám ơn bạn rất nhiều. Chúc bạn ngày làm việc vui vẻ.[/font]

[font=Times New Roman]– Thanks for your help. – Cám ơn bạn đã giúp đỡ.[/font]

[font=Times New Roman]Khi bạn là người nhận điện thoại[/font]
[font=Times New Roman]– Receiving Phone Calls[/font]

[font=Times New Roman]–  Answering the phone – Nhấc máy trả lời[/font]

[font=Times New Roman]– Company ABC, this is …. How may I help you? – Công ty ABC, tôi là… Tôi có thể giúp gì cho bạn?[/font]

[font=Times New Roman]– Good morning/afternoon, Company ABC. How may I help you? – Xin chào, Công ty ABC. Tôi có thể giúp gì cho bạn?[/font]

[font=Times New Roman]– Purchasing department, Frank speaking. – Phòng mua hàng xin nghe, tôi là Frank.[/font]

[font=Times New Roman]– Getting the name of the caller if he/she doesn’t give it to you – Xin tên của người gọi nếu người gọi không nói[/font]

[font=Times New Roman]– May I have your name please? – Tôi có thể biết tên của bạn được không?[/font]

[font=Times New Roman]– Who am I speaking with? – Tôi có thể biết tôi đang nói chuyện với ai được không?[/font]

[font=Times New Roman]– May I ask who’s calling? – Có thể vui lòng cho tôi biết tên bạn không?[/font]

[font=Times New Roman]– Responding to a caller’s request – Trả lời yêu cầu của người gọi[/font]

[font=Times New Roman]– Sure, let me check on that. – Chắc chắn rồi, để tôi kiểm tra.[/font]

[font=Times New Roman]– Sure, one moment please. – Chắc chắn rồi, xin vui lòng đợi.[/font]

[font=Times New Roman]– Asking someone to wait on the line – Khi yêu cầu ai đó giữ máy[/font]

[font=Times New Roman]– Can I put you on hold for a minute? – Bạn có thể giữ máy một lát không?[/font]

[font=Times New Roman]– Do you mind holding while I check on that – Phiền bạn giữ máy để tôi kiểm tra.[/font]

[font=Times New Roman]– Taking a message – Ghi lại lời nhắn[/font]

[font=Times New Roman]– He’s/she’s not available at the moment. Would you like to leave a message? – Anh ấy/ Cô ấy không có ở đây. Bạn có muốn để lại lời nhắn không?[/font]

[font=Times New Roman]– He’s/she’s out of the office right now. Can I take a message? – Anh ấy/ Cô ấy đang ở ngoài. Tôi có thể ghi lại lời nhắn của bạn không?[/font]

[font=Times New Roman]Ending the call – Kết thúc cuộc gọi[/font]
[font=Times New Roman]– Is there anything else I can help you with?……Okay, thanks for calling. – Tôi có thể giúp bạn chuyện gì nữa không? … Cám ơn bạn đã gọi[/font]

[font=Times New Roman]Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng khi nghe điện thoại rất quen thuộc và phổ biến với bạn trong đời sống hàng ngày phải không.[/font]

[font=Times New Roman]Với những mẫu câu này, các bạn có thể đóng từng vai và luyện tập giao tiếp tiếng Anh cùng bạn bè hoặc đồng nghiệp nhé, sự kiên trì và cố gắng mỗi ngày sẽ giúp các bạn cải thiện trình độ tiếng Anh tốt hơn đó.[/font]