Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Bỏ túi 99 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng hay gặp nhất

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Bỏ túi 99 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng hay gặp nhất
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
Bạn là người làm trong y tế, chuyên ngành điều dưỡng mong muốn giao du có người ngoại quốc mỗi khi mang dịp nhưng lại không biết kể ra sao? Ngoài những từ vị cơ bản như: hospital (bệnh viện), patient (bệnh nhân).. thì bạn ko nhớ ra từ nào nữa? Hôm nay hãy cộng Đại học Đông Á tổng hợp từ vựng và chọn hiểu về tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng gần như nhất nhé!
99 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng hay gặp nhất
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng được chúng mình cung ứng dưới đây sẽ phần nào giúp bạn biết thêm được đa dạng từ khó, những từ chuyên ngành rộng rãi hữu ích cho nhu cầu giao tế cũng như đọc tài liệu trong lĩnh vực này.
[Image: nmP47Uq3doKo7Udoist15qomO9rM-C2K-3wc8GKA...KsqSN0k=s0]
  1. [font=Arial]Patient, sick (man, woman): Bệnh nhân[/font]

  2. [font=Arial]Pathology: Bệnh lý[/font]

  3. [font=Arial]Bandage: Băng[/font]

  4. [font=Arial]Epidemic, plague: Bệnh dịch[/font]

  5. [font=Arial]Trachoma: Bệnh đau mắt hột[/font]

  6. [font=Arial]To feel the pulse: Bắt mạch[/font]

  7. [font=Arial]Appendicitis: Bệnh đau ruột thừa[/font]

  8. [font=Arial]Arthritis: Bệnh xưng khớp xương[/font]

  9. [font=Arial]Enteritis: Bệnh viêm ruột[/font]

  10. [font=Arial]Tetanus: Bệnh uốn ván[/font]

  11. [font=Arial]Carditis: Bệnh viêm tim[/font]

  12. [font=Arial]Asthma: Bệnh hen (suyễn)[/font]

  13. [font=Arial]Arthralgia: Bệnh đau khớp (xương)[/font]

  14. [font=Arial]Disease, sickness, illness: Bệnh[/font]

  15. [font=Arial]Skin disease: Bệnh ko kể da[/font]

  16. [font=Arial]AIDS: Bệnh Sida[/font]

  17. [font=Arial]Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt (viêm kết mạc)[/font]

  18. [font=Arial]Cataract: Bệnh đục nhân mắt[/font]

  19. [font=Arial]Leprosy: Bệnh cùi (hủi, phong)[/font]

  20. [font=Arial]Chancre: Bệnh hạ cam, săng[/font]

  21. [font=Arial]Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em[/font]

  22. [font=Arial]Pneumonia: Bệnh viêm phổi[/font]

  23. [font=Arial]Psychiatry: Bệnh học tâm thần[/font]

  24. [font=Arial]Hospital: Bệnh viện[/font]

  25. [font=Arial]Influenza, flu: Bệnh cúm[/font]

  26. [font=Arial]Diabetes: Bệnh đái đường[/font]

  27. [font=Arial]Diphteria: Bệnh bạch hầu[/font]

  28. [font=Arial]Hear-disease: Bệnh đau tim[/font]

  29. [font=Arial]Hepatitis: Bệnh đau gan[/font]

  30. [font=Arial]Small box: Bệnh đậu mùa[/font]

  31. [font=Arial]Epilepsy: Bệnh động kinh[/font]

  32. [font=Arial]Cough, whooping cough: Bệnh ho, ho gà[/font]

  33. [font=Arial]Dysntery: Bệnh kiết lỵ[/font]

  34. [font=Arial]Blennorrhagia: Bệnh lậu[/font]

  35. [font=Arial]Paralysis (hemiplegia): Bệnh liệt (nửa người)[/font]

  36. [font=Arial]Tuberculosis (phthisis): Bệnh lao (phổi)[/font]

  37. [font=Arial]Chronic disease: Bệnh liệt (nửa người)[/font]

  38. [font=Arial]Beriberi: Bệnh phù thũng[/font]

  39. [font=Arial]Venereal disease: Bệnh hoa liễu[/font]

  40. [font=Arial]Malaria, paludism: Bệnh sốt rét[/font]

  41. [font=Arial]Measles: Bệnh sởi[/font]

  42. [font=Arial]Constipation: Bệnh táo[/font]

  43. [font=Arial]Rheumatism: Bệnh thấp[/font]

  44. [font=Arial]Infarct (cardiac infarctus): Bệnh nhồi máu (cơ tim)[/font]

  45. [font=Arial]Scarlet fever: Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt)[/font]

  46. [font=Arial]Chicken-pox: Bệnh thuỷ đậu[/font]

  47. [font=Arial]Syphilis: Bệnh tim[/font]

  48. [font=Arial]Hemorrhoid: Bệnh trĩ[/font]

  49. [font=Arial]Anaemia: Bệnh thiếu máu[/font]

  50. [font=Arial]Scrofula: Bệnh tràng nhạc[/font]

  51. [font=Arial]Mental disease: Bệnh tâm thần[/font]

  52. [font=Arial]Typhoid (fever): Bệnh thương hàn[/font]

  53. [font=Arial]Meningitis: Bệnh màng não[/font]

  54. [font=Arial]Bronchitis: Bệnh viêm truất phế quản[/font]

  55. [font=Arial]Encephalitis: Bệnh viêm não[/font]

  56. [font=Arial]Dengue fever: Bệnh sốt xuất huyết[/font]

  57. [font=Arial]Cancer: Bệnh ung thư[/font]

  58. [font=Arial]Midwife: Bà đỡ[/font]

  59. [font=Arial]A feeling of nausea: Buồn nôn[/font]

  60. [font=Arial]First-aid: Cấp cứu[/font]

  61. [font=Arial]To have a cold, lớn catch cold: Cảm[/font]

  62. [font=Arial]To diagnose, diagnosis: Chẩn đoán[/font]

  63. [font=Arial]Giddy: Chóng mặt[/font]

  64. [font=Arial]Acute pain: Đau buốt, chói[/font]

  65. [font=Arial]Toothache: Đau răng[/font]

  66. [font=Arial]To have pain in the hand: Đau tay[/font]

  67. [font=Arial]Allergy: Dị ứng[/font]

  68. [font=Arial]X-ray: Chiếu điện[/font]

  69. [font=Arial]Sore throat: Đau họng[/font]

  70. [font=Arial]Heart complaint: Đau tim[/font]

  71. [font=Arial]Ear ache: Đau tai[/font]

  72. [font=Arial]Acute disease: Cấp tính (bệnh)[/font]

  73. [font=Arial]Dull ache: Đau âm ỉ[/font]

  74. [font=Arial]Therapeutics: Điều trị học[/font]

  75. [font=Arial]Cirrhosis: Xơ gan[/font]

  76. [font=Arial]Prescription: Đơn thuốc[/font]

  77. [font=Arial]Blood pressure: Huyết áp[/font]

  78. [font=Arial]Tumuor: Khối u[/font]

  79. [font=Arial]Insomnia: Mất ngủ[/font]

  80. [font=Arial]Poisoning: Ngộ độc[/font]

  81. [font=Arial]Paediatrics: Nhi khoa[/font]

  82. [font=Arial]Hepatitis: Viêm gan[/font]

  83. [font=Arial]Surgery: Ngoại khoa (phẫu thuật)[/font]

  84. [font=Arial]To take out (extract) a toot: Nhổ răng[/font]

  85. [font=Arial]Ascarid: Giun đũa[/font]

  86. [font=Arial]Ulcer: Loét, ung nhọt[/font]

  87. [font=Arial]To faint, to loose consciousness: Ngất[/font]

  88. [font=Arial]To treat, treatment: Điều trị[/font]

  89. [font=Arial]To examine: Khám bệnh[/font]

  90. [font=Arial]Dermatology: Khoa da liễu[/font]

  91. [font=Arial]Plasters: Miếng dán vết thương[/font]

  92. [font=Arial]Prescription: Đơn thuốc[/font]

  93. [font=Arial]Sleeping tablets: Thuốc ngủ[/font]

  94. [font=Arial]Throat lozenges: Thuốc đau họng viên[/font]

  95. [font=Arial]Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe[/font]

  96. [font=Arial]Vitamin pills: Thuốc vitamin[/font]

  97. [font=Arial]Medication: Dược phẩm[/font]

  98. [font=Arial]Capsule: Thuốc con nhộng[/font]

  99. [font=Arial]Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm[/font]

Một số chiếc câu tiếng Anh giao du trong bệnh viện thông dụng
1. Giao tiếp tiếng Anh tại quầy lễ tân
  • [font=Arial]Please take a seat: xin mời ngồi[/font]

  • [font=Arial]Do you have any doctors who speak English? ở đây với bác sĩ nào kể tiếng Anh không?[/font]

  • [font=Arial]Do you have private medical insurance?: anh/chị với bảo hiểm y tế cá nhân chứ?[/font]

  • [font=Arial]I want to see a doctor or nurse: tôi muốn gặp bác sĩ hoặc y tá[/font]

  • [font=Arial]Do you have an appointment in today?: anh/chị mang lịch hứa hẹn trước trong ngày bữa nay không?[/font]

  • [font=Arial]The doctor’s ready to see you now: chưng sĩ sở hữu thể khám cho anh/chị bây giờ[/font]

  • [font=Arial]Are you urgent?: bạn với đang nguy cấp lắm không?[/font]

  • [font=Arial]I’d like to make an appointment to see Dr …: tôi muốn hứa hẹn gặp bác bỏ sĩ …[/font]

2. Tiếng Anh giao thiệp khi bàn về những triệu chứng
  • [font=Arial]How can I help you?: tôi có thể giúp gì được anh/chị không?[/font]

  • [font=Arial]What’s the problem? anh/chị sở hữu vấn đề gì?[/font]

  • [font=Arial]What are your symptoms? triệu chứng của anh/chị là gì?[/font]

  • [font=Arial]I’ve got a … tôi bị …[/font]

  • [font=Arial]I’ve been feeling sick: sắp đây tôi cảm thấy mệt mỏi[/font]

  • [font=Arial]I’ve been having headaches: gần đây tôi bị đau đầu[/font]

  • [font=Arial]I’ve got diarrhoea: tôi bị tiêu chảy[/font]

  • [font=Arial]I’m constipated: tôi bị táo bón[/font]

  • [font=Arial]I’m in a lot of pain: tôi đau lắm[/font]

  • [font=Arial]I’ve got a pain in my …tôi bị đau ở …[/font]

3. Tiếng Anh giao dịch lúc khám bệnh
  • [font=Arial]Can I have a look?: Tôi mang thể khám và xem cho anh/chị được chứ?[/font]

  • [font=Arial]Where does it hurt?: anh/chị bị đau ở chỗ nào?[/font]

  • [font=Arial]Does it hurt when I press here?: anh/chị mang thấy đau lúc tôi ấn vào đây không?[/font]

  • [font=Arial]I’m going to take your …tôi sẽ đo … của anh/chị[/font]

4. Tiếng Anh giao du khi đưa ra bí quyết điều trị và lời khuyên
  • [font=Arial]You’re going lớn need a few stiches: anh/chị cần vài mũi khâu[/font]

  • [font=Arial]I’m going lớn give you an injection: tôi sẽ tiêm cho anh/chị[/font]

  • [font=Arial]We need lớn take a …chúng tôi phải lấy…[/font]

  • [font=Arial]You need lớn have a blood test: anh/chị buộc phải thử máu[/font]

  • [font=Arial]I’m going to prescribe you some antibiotics: tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh[/font]

  • [font=Arial]Take two of these pills three times a day: uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên[/font]

  • [font=Arial]Take this prescription to the chemist: hãy có đơn thuốc này ra hàng thuốc[/font]

  • [font=Arial]You should stop smoking: anh/chị cần bỏ thuốc[/font]

  • [font=Arial]You should cut down on your drinking: anh/chị phải giảm bia rượu[/font]

  • [font=Arial]You need lớn try and lose some weight: anh/chị buộc phải cố gắng giảm thêm vài cân nữa[/font]



Sách tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng
Đây là một giáo trình tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng dành cho những bạn sinh viên hay các bạn đang làm cho trong ngành này. Một cuốn sách sản xuất những dữ liệu, tri thức buộc phải thiết để bạn học có thể giao thiệp trong lĩnh vực y tế cũng như chỉ dẫn học từ vựng chuyên ngành. 
Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng này bao gồm 12 bài học, tụ tập chủ yếu vào những tình huống thường gặp nhất trong chuyên ngành điều dưỡng.
Các bài tập hội thoại, luyện phát âm, thảo luận.. cùng với CD được thu âm bởi người bản xứ sẽ giúp bạn cải thiện đáng nói trình độ tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng của bản thân.
Trên đây là bài viết tổng hợp về tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng cộng từ vựng, cái câu giao tế và tài liệu chuyên ngành. Hãy note lại những kiến thức hữu dụng này để ứng dụng vào trong học tập, công việc, giao du hàng ngày nha. Bạn cũng sở hữu thể tham khảo thêm những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khác để tích lũy thêm vốn từ điển cho mình nhé.