Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Bỏ Túi 120+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả, Trái Cây, Các Loại Hạt

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Bỏ Túi 120+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả, Trái Cây, Các Loại Hạt
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
[Image: tu-vung-rau-cu-qua-patado-min.jpg]
Từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả
  1. Súp lơ: cauliflower
  2. Cà tím: eggplant
  3. Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach
  4. Bắp cải: cabbage
  5. Bông cải xanh: broccoli
  6. Atiso: artichoke
  7. Cần tây: celery
  8. Đậu Hà Lan: peas
  9. Thì là: fennel
  10. Măng tây: asparagus
  11. Tỏi tây: leek
  12. Đậu: beans
  13. Cải ngựa: horseradish
  14. Ngô (bắp): corn
  15. Rau diếp: lettuce
  16. Củ dền: beetroot
  17. Bí: squash
  18. Dưa chuột (dưa leo): cucumber
  19. Khoai tây: potato
  20. Tỏi: garlic
  21. Hành tây: onion
  22. Hành lá: green onion
  23. Cà chua: tomato
  24. Bí xanh: marrow
  25. Củ cải: radish
  26. Ớt chuông: bell pepper
  27. Ớt cay: hot pepper
  28. Cà rốt: carrot
  29. Bí đỏ: pumpkin
  30. Cải xoong: watercress
  31. Khoai mỡ: yam
  32. Khoai lang: sweet potato
  33. Khoai mì: cassava root
  34. Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
  35. Bí đao: wintermelon
  36. Gừng: ginger
  37. Củ sen: lotus root
  38. Nghệ: turmetic
  39. Su hào: kohlrabi
  40. Rau răm: knotgrass
CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHÉ
Xem thêm:

Cách học 100 từ vựng mỗi ngày vô cùng hiệu quả ai cũng nên biết

Nằm lòng 5 từ điển siêu uy tíngiúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn

>>>>Xem thêm cách học từ vựng với thẻ flashcard vô cùng tiện lợi

>>>>Tham khảo 9 cách học từ vựng hiệu quả tại nhà

Tất tần tật du học Ý bạn không thể bỏ qua

Top 10 học bổng hàng đầu ở Italy cho sinh viên quốc tế.

Bỏ túi 200+ từ vựng chủ đề quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh họa