Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Idioms Chủ Đề Thể Thao

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Idioms Chủ Đề Thể Thao
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
[Image: idiom-the-thao-patado-min.jpg]

  1. a level playing field: một sân chơi công bằng, một môi trường cạnh tranh công bằng


  2. a dead heat: trận so kè ngang tài ngang sức, về đích cùng lúc với nhau


  3. a long shot
    : việc khó có khả năng thành công


  4. a race against time: tình huống gấp rút phải chạy đua với thời gian


  5. a whole new ball game: cục diện hoàn toàn mới, lạ lẫm


  6. across the board: đối với tất cả (tất cả cá nhân trong một nhóm)


  7. against the run of play
    : trái ngược với diễn biến của trận đấu


  8. approaching the finish line: gần chạm đến đích


  9. as bald as a cue ball: bị hói đầu, còn trẻ mà hói đầu


  10. at this stage of the game: tại thời điểm này


  11. ball someone up: làm ai đó rối lên


  12. ball-breaker
    : một công việc khó khăn, một người sếp khó khăn, một người phụ nữ khiến đàn ông mất sĩ diện


  13. ballpark figure
    : con số ước tính


  14. be new to the game: thiếu kinh nghiệm


  15. come out swinging: cực lực bảo vệ ai đó, điều gì đó


  16. dive right into a situation
    : bắt tay ngay vào việc gì đó một cách đầy nhiệt huyết


  17. don’t go overboard: đừng làm quá


  18. get a head start: có sự khởi đầu sớm, thuận lợi hơn người khác


  19. get the ball rolling =

    set the ball rolling
    : khởi động một kế hoạch, dự án gì đó


  20. give (something) one’s best shot
    : thử hết sức để làm gì đó


  21. give someone a run for their money: thử thách khả năng và sức chịu đựng của ai đó


  22. hang tough: giữ vững sự quyết tâm


  23. hat trick
    : kỷ lục thắng 3 ván liên tục, cùng 1 người ghi 3 bàn liên tục


  24. heavy hitter
    : vận động viên bóng chày có thành tích cao, hoặc một người cực kỳ thành công, có địa vị cao


  25. hit it out of the park =

    knock it out of the park
    : làm tốt hơn cả mong đợi


  26. hit the ground running: bắt đầu tiến hành điều gì đó với khí thế hừng hực


  27. jump off the page
    : nổi bật (dùng cho nội dung trên trang giấy)


  28. jump through hoops: phải trầy vi tróc vẩy để làm được gì đó


  29. jump to conclusions: vội vã kết luận


  30. keep one’s eye on the ball
    : tập trung vào vấn đề cần giải quyết trước mắt

CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
Xem thêm:


Từ vựng Tiếng Anh về Bóng đá bạn cần phải biết

Từ vựng Tiếng Anh về Thể thaophá đảo mọi giải đấu

Bật mí 5 bí quyết tăng 2 band điểm IELTS Reading

Tìm hiểu về IELTS Speaking Part 3 – Type 5: Disadvantages


Hướng dẫn phần thi về IELTS Speaking Part 3 – Type 4: Advantages

Tìm hiểu chi tiết IELTS Speaking Part 3 – Type 3: Why Questions

Tìm hiểu chi tiết IELTS Speaking Part 3 – Dạng 1: Comparing (So sánh)

Hướng dẫn về IELTS Speaking part 3 – DẠNG 2: PREDICTING