Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - Học tiếng Trung ĐI BAR

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: Học tiếng Trung ĐI BAR
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
HỌC TIẾNG TRUNG - TẠI SÀN NHẢY

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
你看大家今天不穿正装,一个一个都漂亮多了,和平时的感觉不一样。
Nǐ kàn dàjiā jīntiān bù chuān zhèngzhuāng, yí ge yí ge dōu piàoliang duō le, hé píngshí de gǎnjué bù yíyàng.
Nhìn kìa, hôm nay mọi người đều không mặc đồ đi làm, ai trông cũng thật xinh đẹp, cảm giác khác hẳn thường ngày.

那是,平时都上班,难得这么轻松、休闲。
Nà shì, píngshí dōu shàngbān, nándé zhè me qīngsōng, xiūxián.
Đúng thế, bình thường đều đi làm, hiếm có thời gian vui chơi, thư giãn thế này.

这里的小伙子个个都挺帅的嘛。
Zhè lǐ de xiǎohuǒzi ge ge dōu tǐng shuài de ma.
Mấy anh chàng ở đây trông ai cũng đẹp trai nhỉ.

哈哈,看上哪个了,我给你介绍一下。
Hāhā, kàn shàng nǎ ge le, wǒ gěi nǐ jièshào yí xià.
Haha, nhìn trúng anh chàng nào rồi để tớ giới thiệu cho.

没正经的,净胡说。
Méi zhèngjīng de, jìng húshuō.
Chẳng nghiêm túc gì cả, toàn nói vớ vẩn thôi.

各位,热舞的时间就要到了,大家准备好一起上啊。
Gèwèi, rèwǔ de shíjiān jiù yào dào le, dàjiā zhǔnbèi hǎo yìqǐ shàng a.
Mọi người, đã đến giờ nhảy rồi, mọi người chuẩn bị, chúng ta cũng lên nhảy với nhau nhé.

就你积极,你女朋友一在你就兴奋了。
Jiù nǐ jījí, nǐ nǚpéngyǒu yì zài nǐ jiù xīngfèn le.
Chỉ có cậu là thấy tích cực nhỉ, bạn gái ở đây nên phấn khích hẳn.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

哦,原来是某些人的男朋友还没有到,所以着急了,是吧?
Ò, yuánlái shì mǒu xiē rén de nánpéngyǒu hái méi yǒu dào, suǒyǐ zháojí le, shì ba?
Ồ, hóa ra là bạn trai của người nào đó chưa đến nên lo lắng rồi, đúng không?

讨厌。他很快就到了。
Tǎoyàn. Tā hěn kuài jiù dào le.
Đáng ghét. Anh ấy sắp đến nơi rồi.

你会跳交际舞吗?
Nǐ huì tiào jiāojìwǔ ma?
Cậu có biết khiêu vũ không?

不会。那多没意思,还是蹦迪有意思。
Bú huì. Nà duō méi yìsi, hái shì bèngdí yǒu yìsi.
Không biết. Cái đó chả có gì thú vị cả, nhảy disco vui hơn nhiều.

你们还喝点什么吗?别客气,今天我生日,我请客。
Nǐmen hái hē diǎn shénme ma? Bié kèqì, jīntiān wǒ shēngrì, wǒ qǐngkè.
Mọi người còn muốn uống gì không? Đừng khách sáo nhé, hôm nay là sinh nhật tớ, tớ mời.

我再要一瓶橙汁吧。
Wǒ zài yào yì píng chéngzhī ba.
Cho em thêm 1 ly nước cam đi.

你呢?
Nǐ ne?
Còn cậu?

不要了,谢谢。我还有咖啡呢。
Bú yào le, xièxie. Wǒ hái yǒu kāfēi ne.
Không, cám ơn. Tớ vẫn còn cà phê đây.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
Smile>-Smile>-Smile>-Smile>-
Sao bài đơn giản vậy bạn cho thêm chi tiết chứ
Đọc xong thấy what the hell!!! Nếu học mấy câu nay xong cũng giống hài Trấn thành vậy đó biết được 3 từ: Yes, No, OK.... xong vô đồn công an luôn.
còn rất nhiều chủ đề cho bạn chọn nè
CHỌN MÔN HỌC
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
乔治,你干什么呢?
Qiáo Zhì, nǐ gàn shénme ne?
George, cậu đang làm gì thế?
上网呢。你回来了?
Shàngwǎng ne. Nǐ huílái le?
Đang lên mang. Cậu về rồi đấy à?
回来了。这个学期,你有几门必修课?
Huílái le. Zhè ge xuéq, nǐ yǒu jǐ mén bìxiūkè?
Về rồi. Học kỳ này cậu phải học mấy môn thế?
5门,还有4门选修课。你呢?
5 mén, hái yǒu 4 mén xuǎnxiūkè. Nǐ ne?
5 môn, còn 4 môn tự chọn nữa. Còn cậu?
我跟你一样。你都选修的是什么课?
Wǒ gēn nǐ yí yàng. Nǐ dōu xuǎnxiū de shì shénme kè?
Tớ cũng thế. Môn tự chọn cậu chọn môn gì thế?
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
我选了1门汪教授诗歌赏析,听说很有意思。1门中国哲学家思想,1门英汉翻译,还有1门当代中国电影欣赏。
Wǒ xuǎn le 1 mén Wāng jiàoshòu shīgē shǎngxī, tīng shuō hěn yǒu yìsi. 1 mén Zhōngguó zhéxuéjiā sīxiǎng,1 mén yīnghàn fānyì, hái yǒu 1 mén dāngdài Zhōngguó diànyǐng xīnshǎng.
Tớ chọn 1 môn phân tích thơ ca của giáo sư Uông, nghe nói rất thú vị. 1 môn Tư tưởng triết học gia Trung Quốc, 1 môn Phiên dịch Anh – Trung, còn 1 môn Thưởng thức điện ảnh Trung Quốc đương đại nữa.
我也得考虑一下选课的事了。对了,我今天交完学费,就没钱了。明天我得去银行。你去吗?
Wǒ yě děi kǎolǜ yí xià xuǎnkè de shì le. Duì le, wǒ jīntiān jiāo wán xuéfèi, jiù méi qián le. Míngtiān wǒ děi qù yínháng. Nǐ qù ma?
Tớ cũng phải suy nghĩ 1 chút về chuyện chọn môn học thôi. Đúng rồi, hôm nay tớ vừa đóng học phí, hết tiền rồi. Ngày mai phải đến Ngân hàng 1 chuyến. Cậu có đi không?
明天我有别的安排。你自己去吧。学校附近有一家中国银行。
Míngtiān wǒ yǒu bié de ānpái. Nǐ zìjǐ qù ba. Xuéxiào fùjìn yǒu yì jiā Zhōngguó yínháng.
Ngày mai tớ có việc khác phải làm rồi. Cậu tự đi 1 mình nhé. Cạnh trường học có 1 ngân hàng Trung Quốc đấy.
好吧。明天他们不休息吧?
Hǎo ba. Míngtiān tāmen bù xiūxi ba?
Được rồi. Ngày mai họ không nghỉ chứ?
不休息。他们周一至周日每天都营业,早上9点开门,下午5点关门。
Bù xiūxi. Tāmen zhōuyī zhì zhōu rì měitiān dōu yíngyè, zǎoshang 9 diǎn kāimén, xiàwǔ 5 diǎn guānmén.
Không nghỉ. Từ thứ Hai đến Chủ nhật bọn họ đều làm việc, sáng 9h mở cửa, chiều 5h đóng cửa.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn