Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN - HV Y dược cổ truyền, ĐH Điện lực chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014

Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN

Phiên bản đầy đủ: HV Y dược cổ truyền, ĐH Điện lực chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Xem phiên bản đầy đủ với định dạng thích hợp.
HV Y dược cổ truyền, ĐH Điện lực chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014


Hôm nay (12/8), HV Y dược cổ truyền, ĐH Điện lực và nhiều trường ĐH khác đã công bố điểm chuẩn chính thức năm 2014.
Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
[Image: chuan1.jpg]
Trường ĐH Điện lực công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm xét nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng năm 2014.
HỆ ĐẠI HỌC
TT
Ngành
Mã ngành
Mã CN
Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu NV2
Điểm nhận đơn NV2
Khối A
Khối A1
Khối D1
Khối A
Khối A1
Khối D1
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
D510301

















Hệ thống điện

D11
20.0
20.0

0
Không tuyển NV2

Điện công nghiệp và dân dụng

D12
19.0
19.0

0
Không tuyển NV2

Nhiệt điện

D13
18.0
18.0

5
18.0
18.0


Điện lạnh

D14
18.0
18.0

10
18.0
18.0


Điện hạt nhân

D16
19.0
19.0

5
20.0
20.0

2
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:
D510601









Quản lý năng lượng

D21
18.0
18.0
17.5
5
18.0
18.0
17.5

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

D22
18.0
18.0
17.5
15
18.0
18.0
17.5
3
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
D480201









Công nghệ phần mềm

D31
18.0
18.0

5
18.0
18.0


Thương mại điện tử

D32
18.0
18.0

15
18.0
18.0


Quản trị và an ninh mạng

D33
18.0
18.0

15
18.0
18.0

4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510303

18.0
18.0

5
19.0
19.0

5
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:
D510302









Điện tử viễn thông


D51
18.0
18.0

10
18.0
18.0


Kỹ thuật điện tử


D52
18.0
18.0

10
18.0
18.0


Thiết bị điện tử y tế


D53
18.0
18.0

10
18.0
18.0

6
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:
D510102









Xây dựng công trình điện


D61
18.0
18.0

10
18.0
18.0


Quản lý dự án và đầu tư xây dựng


D62
18.0
18.0

10
18.0
18.0

7
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
D510201

18.0
18.0

15
18.0
18.0

8
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203

18.0
18.0

15
18.0
18.0

9
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
D340101









Quản trị doanh nghiệp

D91
18.0
18.0
17.5
10
18.0
18.0
17.5

Quản trị du lịch khách sạn

D92
18.0
18.0
17.5
10
18.0
18.0
17.5
10
Tài chính ngân hàng
D340201

18.0
18.0
17.5
15
18.0
18.0
17.5
11
Kế toán
D340301

18.0
18.0
17.5
5
19.0
19.0
18.5
Tổng số






200



ADVERTISEMENT

HỆ CAO ĐẲNG
TT
Ngành
Mã ngành

CN
Điểm NV1
Chỉ tiêu NV2
Điểm nhận đơn NV2
Khối A
Khối A1
Khối D1
Khối A
Khối A1
Khối D1
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
C510301

















Hệ thống điện

C11
10.0
10.0

150
11.0
11.0


Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh)

C11NA
10.0
10.0

30
10.0
10.0


Điện công nghiệp và dân dụng

C12
10.0
10.0

90
10.5
10.5


Điện công nghiệp và dân dụng
(Lớp đặt ở Vinh)

C12NA
10.0
10.0

30
10.0
10.0


Nhiệt điện

C13
10.0
10.0

30
10.0
10.0


Điện lạnh

C14
10.0
10.0

30
10.0
10.0


Thủy điện

C16
10.0
10.0

30
10.0
10.0

2
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
C510601









Quản lý năng lượng

C21
10.0
10.0

30
10.0
10.0


Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

C22
10.0
10.0

30
10.0
10.0

3
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
C480201









Công nghệ phần mềm

C31
10.0
10.0

30
10.0
10.0


Thương mại điện tử

C32
10.0
10.0

30
10.0
10.0

4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
C510303

10.0
10.0

30
10.0
10.0

5
Công nghệ kĩ thuật điện tử TT (Điện tử viễn thông)
C510302

10.0
10.0

30
10.0
10.0

6
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:
C510102









Xây dựng công trình điện

C61
10.0
10.0

30
10.0
10.0


Xây dựng công trình điện
(Lớp đặt ở Vinh)

C61NA
10.0
10.0

30
10.0
10.0

7
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
C510201

10.0
10.0

30
10.0
10.0

8
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
C510203

10.0
10.0

30
10.0
10.0

9
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
C340101









Quản trị doanh nghiệp

C91
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0

Quản trị du lịch khách sạn

C92
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0

Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh)

C92NA
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0
10
Tài chính ngân hàng
C340201
C101
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0
11
Kế toán
C340301
C111
10.0
10.0
10.0
60
11.0
11.0
11.0

Kế toán (Lớp đặt ở Vinh)

C111NA
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0
Tổng số





900



HỆ LIÊN THÔNG
Điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh ĐKDT vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014:
TT
Chuyên ngành
Điểm NV1


Khối A
Khối A1
Khối D1


1
Hệ thống điện
18.0
18.0



2
Các chuyên ngành còn lại
16.0
16.0
ĐH Văn hóa TPHCM
Theo kết quả công bố, ngành Việt Nam học lấy điểm trúng tuyển cao nhất là 16 (khối C) và 15 điểm khối D1. Còn ngành điểm chuẩn thấp nhất là Khoa học thư viện: 13 điểm (khối C,D1).
Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể:
TT
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn trúng tuyển
1
Khoa học thư viện
D320202
C
13,0
D1
13,0
2
Bảo táng học
D320305
C
13,0
D1
13,0
3
Việt Nam học
D220113
C
16.0
D1
15.0
4
Kinh doanh xuất bản phẩm
D320402
C
14.0
D1
13.5
5
Quản lý Văn hóa
D220342
C
14.0
R
15.0
(Điểm năng khiếu >= 6 điểm)
6
Văn hóa các Dân tộc Thiểu số Việt Nam
D220112
C
14.0
D1
14.0
7
Văn hóa học
D220340
C
14.5
D1
14.0
Trường ĐH Tài Nguyên Môi trường TPHCM
Điểm chuẩn của các ngành hệ ĐH như sau:
TT
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn (Nhóm học sinh THPT –Khu vực 3)
1
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
15.5 (A,A1)
16.5 (B)
2
Quản lý đất đai
D850103
15.0 (A,A1)
16.0 (B)
15.5 (D1)
3
Quản trị kinh doanh
D340101
14.0 (A,A1)
14.5 (D1)
4
Địa chất học
D440201
13.0 (A,A1)
14.0 (B)
5
Khí tượng học
D440221
13.0 (A,A1)
14.0 (B)
13.5 (D1)
6
Thủy văn
D440224
13.0 (A,A1)
14.0 (B)
13.5 (D1)
7
Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ
D520503
13.0 (A,A1)
14.0 (B)
8
Cấp thoát nước
D110104
13.0 (A,A1)
9
Công nghệ thông tin
D480201
13.0 (A,A1)
13.5 (D1)
10
Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên
D850102
13.0 (A,A1)
13.0 (D1)
Điểm chuẩn các ngành CĐ: Khối A,A1,D: 10.0 điểm; khối B: 11.0 điểm.
Ngoài ra, trường cũng xét tuyển NVBS với 1290 chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH là 550 chỉ tiêu và hệ CĐ là 740 chỉ tiêu.
TT
Ngành
Mã ngành
Khối
Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NVBS
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo ĐH:

550
1
Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ
D520503
A,A1
13.0
150
B
14.0
2
Khí tượng học
D440221
A,A1
13.0
50
B
14.0
D1
13.5
3
Thủy văn
D440224
A,A1
13.0
50
B
14.0
D1
13.5
4
Công nghệ thông tin
D480201
A,A1
13.0
150
D1
13.5
5
Cấp thoát nước
D110104
A,A1
13.0
50
6
Quản trị kinh doanh
D340101
A,A1
14.0
50
D1
14.5
7
Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên
D850102
A,A1
13.0
50
D1
13.0
Các ngành đào tạo CĐ:

740
1
Khí tượng học
C440221
A,A1, D1
10.0
50
B
11.0
2
Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
A,A1
10.0
120
B
11.0
3
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
C515902
A,A1
10.0
100
B
11.0
4
Quản lý đất đai
C850103
A,A1, D1
10.0
120
B
11.0
5
Thủy văn
C440224
A,A1, D1
10.0
50
B
11.0
6
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
C510102
A,A1
10.0
50
7
Hệ thống thông tin
C440207
A,A1, D1
10.0
50
8
Tin học ứng dụng
C480202
A,A1, D1
10.0
50
9
Quản trị kinh doanh
C340101
A,A1, D1
10.0
100
10
Công nghệ kỹ thuật địa chất
C515901
A,A1
10.0
50
Lê Vy (Tổng hợp theo Dân trí; dong phuc)


Nguồn : Tin Mới / dongphucvietanh.com