Từ vựng về đồ ăn vặt bằng tiếng Nhật - Phiên bản có thể in +- Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN (https://uhm.vn/forum) +-- Diễn đàn: Diễn đàn Học tập - Học sinh, Sinh viên (https://uhm.vn/forum/Forum-Di%E1%BB%85n-%C4%91%C3%A0n-H%E1%BB%8Dc-t%E1%BA%ADp-H%E1%BB%8Dc-sinh-Sinh-vi%C3%AAn) +--- Diễn đàn: Ngoại ngữ (https://uhm.vn/forum/Forum-Ngo%E1%BA%A1i-ng%E1%BB%AF) +---- Diễn đàn: Tiếng Nhật (https://uhm.vn/forum/Forum-Ti%E1%BA%BFng-Nh%E1%BA%ADt) +---- Chủ đề: Từ vựng về đồ ăn vặt bằng tiếng Nhật (/Thread-T%E1%BB%AB-v%E1%BB%B1ng-v%E1%BB%81-%C4%91%E1%BB%93-%C4%83n-v%E1%BA%B7t-b%E1%BA%B1ng-ti%E1%BA%BFng-Nh%E1%BA%ADt--204647) |
Từ vựng về đồ ăn vặt bằng tiếng Nhật - phannhung - 01-25-2017 Xem thêm: Bí quyết để tự học tiếng Nhật ở nhà mà vẫn đạt kết quả cao trong kì thi năng lực tiếng Nhật Cách học tiếng Nhật cho tất cả mọi người Cách chào buổi sáng bằng tiếng Nhật tạo thiện cảm với người khác 1. アイスキャンディ : Kem cây 2. アイスクリーム : Kem 3. アップルパイ : Bánh nhân táo 4. アメ : Kẹo 5. ガム : Kẹo cao su 6. ガムボール : Kẹo cao su thổi bóng 7. クッキー : Bánh bích quy 8. クラッカー: Bánh quy 9. クレープ : Bánh Crepe 10. クロワッサン : Bánh sừng trâu France 11. シャーベット : Nước hoa quả ướp lạnh 12. シュークリーム : Bánh su kem 13. シリアル : Ngũ cốc 14. ゼリー : Thạch 15. せんべい : Bánh làm từ gạo 16. チェリーパイ : Bánh nhân anh đào 17. チョコレーズン : Sô cô la cuộn nho khô hoặc nho khô bọc chocolate 18. ティラミス : Tiramisu 19. ドーナツ : Bánh Donut 20. ドライアプリコット : Mơ khô 21. パイ: Bánh Pie 22. バナナチップス : Bim bim chuối 23. ババロア: Bavarois (giống bánh pudding) 24. パフェ: món tráng miệng được dọn trong cốc cao cổ, gồm có kem, hoa quả là chủ đạo, thường hay thêm kem tươi, choco, ngũ cốc.... 25. ビーフジャーキー : Thịt bò khô 26. フャッジバー: 1 loại kẹo của Anh ở dạng thanh. Cực kì ngọt. 27. フライドポテト : Bim bim khoai tây, khoai tây chiên 28. プリン : Bánh Flan / Pudding 29. フローズンヨーグルト : Sữa chua đông lạnh 30. ベーグル: Bagel (1 loại bánh mì của Châu Âu) 31. ペロペロキャンディ : Kẹo mút 32. ホットケーキ : Bánh nướng chảo 33. ポテトチップス : Khoai tây lát rán giòn 34. マフィン: Muffin (1 dạng bánh ngọt, gần giống cup cake) 35. ムース : Bánh Moose 36. 餅(もち): Mochi, bánh dầy 37. ヨーグルト : Sữa chua 38. 綿菓子(わたがし) : Kẹo bông |