Bứt Phá Thang Điểm Cùng Bộ Từ Vựng Ielts Chủ Đề Sleep - Phiên bản có thể in
Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN
Bứt Phá Thang Điểm Cùng Bộ Từ Vựng Ielts Chủ Đề Sleep - Phiên bản có thể in

+- Diễn Đàn Tuổi Trẻ Việt Nam Uhm.VN (https://uhm.vn/forum)
+-- Diễn đàn: Diễn đàn Học tập - Học sinh, Sinh viên (https://uhm.vn/forum/Forum-Di%E1%BB%85n-%C4%91%C3%A0n-H%E1%BB%8Dc-t%E1%BA%ADp-H%E1%BB%8Dc-sinh-Sinh-vi%C3%AAn)
+--- Diễn đàn: Ngoại ngữ (https://uhm.vn/forum/Forum-Ngo%E1%BA%A1i-ng%E1%BB%AF)
+--- Chủ đề: Bứt Phá Thang Điểm Cùng Bộ Từ Vựng Ielts Chủ Đề Sleep (/Thread-B%E1%BB%A9t-Ph%C3%A1-Thang-%C4%90i%E1%BB%83m-C%C3%B9ng-B%E1%BB%99-T%E1%BB%AB-V%E1%BB%B1ng-Ielts-Ch%E1%BB%A7-%C4%90%E1%BB%81-Sleep)



Bứt Phá Thang Điểm Cùng Bộ Từ Vựng Ielts Chủ Đề Sleep - Bích Dương - 07-22-2021

Từ vựng IELTS chủ đề Camping

Từ vựng IELTS chủ đề Travel & Tourism

[Image: tu-vung-ielts-patado-47-min.jpg]
  1. to get a good night’s rest: có được một đêm ngon giấc
  2. to get enough sleep: ngủ đủ giấc
  3. to take a nap: chợp mắt/ làm một giấc ngủ ngắn
  4. sleepwalking: mộng du
  5. sleep deprivation: sự thiếu ngủ
  6. chronic health conditions: các vấn đề sức khỏe mãn tính
  7. to keep you up at night: làm bạn thức vào ban đêm
  8. to improve your sleep hygiene: cải thiện thói quen ngủ của bạn
  9. a consistent sleep schedule: một lịch trình ngủ nhất quán
  10. your body’s biological clock: đồng hồ sinh học của cơ thể bạn
  11. to follow a regular schedule/ to stick to a schedule: theo một lịch trình thường xuyên / bám sát một lịch trình
  12. to take a warm bath: tắm nước ấm
  13. to listen to soothing music: nghe nhạc nhẹ
  14. to fall asleep: chìm vào giấc ngủ
  15. short sleep duration: thời gian ngủ ngắn
  16. to improve concentration and productivity: cải thiện sự tập trung và năng suất
  17. to enhance memory: tăng cường trí nhớ
  18. to impair brain function: làm suy giảm chức năng não
  19. to have a genetic link: có một sự liên kết di truyền
  20. to have a greater risk of heart disease: có nguy cơ mắc bệnh tim cao hơn
  21. poor sleep habits: thói quen ngủ kém
  22. people with a sleeping disorder: những người bị rối loạn giấc ngủ
  23. to get at least 8 hours of sleep per night: ngủ ít nhất 8 giờ mỗi đêm
  24. to improve your immune function: cải thiện chức năng miễn dịch của bạn
  25. to avoid caffeine and alcohol before going to bed: tránh caffeine và rượu trước khi đi ngủ
Có liên quan:
6 Quyển Sách Từ Vựng IELTS – Tăng Vốn Từ Vựng IELTS Hiệu Quả
Lưu Nhanh Từ Vựng IELTS Chủ Đề Work Bạn Cần Biết
65 Từ Vựng IELTS “Ăn Điểm” Về Chủ Đề Environment
Bộ từ vựng IELTS Music không thể bỏ qua

CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG VÀ LUYỆN TẬP CÁC MẪU CÂU CHỦ ĐỀ SLEEP TẠI ĐÂY NHÉ