Từ vựng tiếng Nhật nhóm 1
phannhung > 03-01-2017, 03:43 PM
Bạn đã thành thạo cách viết bảng chữ cái hiragana chưa?
たとえる : ví dụ
言う : nói
額 : cái trán
昔 : ngày xưa
並べる : xếp ra
役に立つ : có ích
また : lại nữa
便利な : tiện lợi
全然(~ない) : hoàn toàn
是非 : nhất định
口に出す : thốt lên
でも : nhưng mà
小判 : tiền xu
本棚 : kệ sách
Diễn đạt anh nhớ em tiếng Nhật như thế nào?
第2課 : つたえる
招待状 : thiệp mời
決まる : được quyết định
直す : sửa chữa
~畳 : chiếu nhật
大丈夫 : tốt
しばらく : sắp sửa
過ぎる : trải qua
記念する : kỉ niệm
楽しみな : vui vẻ
会館 : hội quán
クラブ : lớp
にこにこする : mỉm cười
DK : nhà bếp
~間 : đếm phòng
きっと : chắc chắn
ごぶさたする : đã lâu mới viết thư
思い出 : nhớ
知らせる : thông báo
日時 : ngày giờ
ずっと : suốt
広告する : quảng cáo
マンション : chung cư
国際 : quốc tế
家庭 : gia đình
さて : nhân tiện đây
Học viết tiếng Nhật với phần mềm viết tiếng Nhật
始める : bắt đầu
どうか : cách nói trang trọng (xin mời)
場所 : nơi chốn