Từ vựng tiếng Nhật nhóm 11
phannhung > 03-03-2017, 06:48 PM
Bạn đã thành thạo cách viết bảng chữ cái hiragana chưa?
第19課:おもいだす
職場:nơi làm việc
よほど:nhiều, lắm
夕暮れ:hoàng hôn
庭弄り:làm vườn
抜く:nhổ ,rút
ニッコリする:mỉm cười
陽:mặt trời
乾き切る:ráo trơn
夕涼み:hóng mát
連れ出す:dẫn ra
線香花火:pháo hoa hình cây nhan
やけど:vết bỏng
ゆったりする:từ từ
そっと:nhẹ nhàng
辺り:khu vực này
ベランダ:ban công
まれな:hiếm có
市:thị xã
~限り:giới hạn
(あせ)まにれ:đầy
唯一:duy nhất
土:đất
うなずく:gật đầu
生き返る:tái sinh
ごくごくと:ừng ực,nhúc nhích
~がてら:khó
あるいは:hoặc là
打ち上げ花火:bắn pháo hoa
役目:trách nhiệm
腰掛ける:ngồi xuống
競争する:tranh chấp
暗闇:bóng tối
Diễn đạt anh nhớ em tiếng Nhật như thế nào?
眺める:liếc
当時:đương thời
住宅:nhà mình
退職:từ chức
帰宅する:về nhà
夕飯:cơm tối
耳にする:Nghe ngóng
ようやく:tóm lược
それとも:hoặc, hay
のど:cổ họng
花火:pháo hoa
仲良く:quan hệ tốt
通りがかり:qua đường
おきにいり:thích
うちわ:quạt giấy
みつめる:nhìn chằm chằm
瞬間:một thoáng
~つつ:ngày càng
市役所:ủy ban
かならず:nhất định
連想する:liên tưởng
ふく:thổi
~ふうな:thế này ,thế kia
こっそり:lén lút
開放する:giải phóng
乾く:khô
どちらにしても:dù làm cái gì
Học viết tiếng Nhật với phần mềm viết tiếng Nhật
機嫌:tâm trạng
褒美:tiền thưởng