Hôm nay ngày …. tháng …năm …. Tại …………………………………………..…………………………………(địa điểm ký kết). Chúng tôi gồm có: Bên A: (Bên đặt hàng) - Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan) …………………………………………………… - Địa chỉ: …………………………………………………………………………………… - Điện thoại: ………………………………………………………………………..……… - Tài khoản số: …………………………. Mở tại ngân hàng: …………………………. - Đại diện là ông (bà): ……………………………………………………………………. - Chức vụ: ………………………………………………………………………………… - Giấy ủy quyền số: …………………………………………………………… (nếu có). Viết ngày ……………………………………………………………………………………. Do ……………………………. Chức vụ ………………………………………………. ký. Bên B (Bên sản xuất gia công) - Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan) ……………………………………………….…… - Địa chỉ: …………………………………………………………………………………… - Điện thoại: …………………………………………………………………………..…… - Tài khoản số: …………………………. Mở tại ngân hàng: ………………………….. - Đại diện là ông (bà): …………………………………………………………………….. - Chức vụ: ………………………………………………………………………………..… - Giấy ủy quyền số: …………………………………………………………… (nếu có). Viết ngày ………………………………………………………………………………..……. Do ……………………………. Chức vụ ………………………………………………. ký. Hai bên thống nhất thỏa thuận với nội dung hợp đồng như sau: Điều 1: Đối tượng hợp đồng
Tên sản phẩm hàng hóa cần sản xuất…
Quy cách phẩm chất:
+ ………………………………………………………………………………………………. + ………………………………………………………………………………………………. + ………………………………………………………………………………………………. Điều 2: Nguyên vật liệu chính và phụ
Bên A có trách nhiệm cung ứng nguyên vật liệu chính gốm:
Tên từng loại …………. Số lượng ……………. Chất lượng ………………………..
Thời gian giao ………… Tại địa điểm ………………………. (Kho bên B).
Trách nhiệm bảo quản: Bên B chịu mọi trách nhiệm về số lượng, chất lượng các nguyên liệu do bên A cung ứng và phải sử dụng đúng loại nguyên liệu đã giao vào sản xuất sản phẩm.
Bên B có trách nhiệm cung ứng các phụ liệu để sản xuất.
Tên từng loại …………………… số lượng …………….. đơn giá (hoặc Quy định chất lượng theo hàm lượng, theo tiêu chuẩn).
Bên A cung ứng tiền trước để mua phụ liệu trên. Tổng chi phí là: …………………
Điều 3: Thời gian sản xuất và giao sản phẩm
Bên B bắt đầu sản xuất từ ngày ………………………
Trong quá trình sản xuất bên A có quyền kiểm tra và yêu cầu bên B sản xuất theo đúng mẫu sản phẩm đã thỏa thuận bắt đầu từ ngày đưa nguyên liệu vào sản xuất (nếu cần).
Thời gian giao nhận sản phẩm
Nếu giao theo đợt thì:
Đợt 1: Ngày …………… địa điểm ……………………………………………………..
Đợt 2: Ngày …………… địa điểm …………………………………………………….
Đợt 3: Ngày …………... địa điểm ……………………………………………………..
Nếu bên A không nhận đúng thời gian sẽ bị phạt lưu kho là …………………………… Nếu bên B không giao hàng đúng thời gian địa điểm sẽ phải bồi thường các chi phí… Điều 4: Các biện pháp bảo đảm hợp đồng (nếu cần) Điều 5: Thanh toán Thỏa thuận thanh toán toàn bộ hay từng đợt sau khi nhận hàng. Thanh toán bằng tiền mặt hay chuyển khoản ……………………………..……………… Điều 6: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
Vi phạm về chất lượng: (làm lại, giảm giá, sửa chữa, bồi thường nguyên vật liệu v.v…)
Vi phạm số lượng: Nguyên vật liệu không hư hỏng phải bồi thường nguyên vật liệu theo giá hiện thời…
Ký hợp đồng mà không thực hiện: Bị phạt tới 12 % giá trị hợp đồng.
Vi phạm nghĩa vụ thanh toán: Bồ thường theo lỷ lệ lãi xuất tỉ lệ lãi xuất ngân hàng v.v…..
Điều 7: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng
Hai bên cần phải chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề bất lợi phát sinh các bên kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng đảm bảo hai bên cùng có lợi (có lập biên bản).
Trường hợp có vấn đề tranh chấp không tự thương lượng được thì mới khiếu nại ra Tòa án.
Điều 8: Các thỏa thuận khác (nếu cần) Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …………….. đền ngày ………………..……………. Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng sau đó ……… ngày. Bên A có trách nhiệm tổ chức vào thời gian, địa điểm thích hợp. Hợp đồng này được làm thành ……. bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ …… bản. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Chức vụ Chức vụ (Ký tên đóng dấu) (Ký tên đóng dấu)