Chinh Phục Chủ Đề Advertising Với 27 Từ Vựng Ielts Hot Nhất
Bích Dương > 07-16-2021, 07:02 AM
Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học
Từ vựng IELTS theo chủ đề
Từ vựng IELTS chủ đề Education
Từ vựng IELTS Advertising- low-budget marketing ideas: các ý tưởng tiếp thị ngân sách thấp
- to publish great content: xuất bản nội dung tuyệt vời
- to create instructional videos: tạo các video hướng dẫn
- to be out of your budget: nằm ngoài ngân sách của bạn
- to attract new customers: thu hút khách hàng mới
- to grow word of mouth referrals: phát triển các mạng lưới giới thiệu truyền miệng
- to get traffic to a web page: có được lưu lượng truy cập vào một trang web
- pay-per-click ads: quảng cáo trả phí cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào link quảng cáo
- to increase brand awareness: tăng nhận thức về thương hiệu
- advertising campaigns: các chiến dịch quảng cáo
- newly-launched products: các sản phẩm mới ra mắt
- to set a specific budget over time: để đặt ngân sách cụ thể theo thời gian
- to stay up to date with …: cập nhật …
- to test a campaign: kiểm tra một chiến dịch (xem nó chạy tốt hay không)
- television commercials: Quảng cáo truyền hình
- to track the success of your ad: theo dõi sự thành công của quảng cáo của bạn
>>> Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Science- a click-through rate: tỷ lệ nhấp chuột (vào link quảng cáo của bạn)
- to be targeted at the right customer: nhắm đúng khách hàng
- to reach large numbers of …: tiếp một số lượng lớn …
- a powerful advertising tool: một công cụ quảng cáo quyền lực
- to reach … within seconds: tiếp cận … trong vòng vài giây
- to be placed at the side of the screen: được đặt ở góc màn hình
- a traditional method of advertising: một phương pháp quảng cáo truyền thống
- to design eye-catching adverts: thiết kế quảng cáo bắt mắt
- outdated information: thông tin lỗi thời
- to promote temporary sales: thúc đẩy doanh số tạm thời
- to inform past customers of promotions: thông báo cho khách hàng trước đây về các chương trình khuyến mãi
- to bring new and returning customers: mang lại khách hàng mới và khách hàng cũ
- to be carefully researched and planned: được nghiên cứu và lên kế hoạch kỹ lưỡng
>>> Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Technology
>>> Đừng bỏ lỡ: Từ vựng IELTS chủ đề Environment
CÁC BẠN CÓ THỂ XEM KHO TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ADVERTISING VÀ BÀI MẪU TẠI ĐÂY