Bích Dương > 11-01-2021, 04:12 AM
Trích dẫn:[font=Tahoma, Verdana, Geneva, sans-serif]
1. A match: trận đấu
2. A pitch : sân thi đấu
3. A referee: trọng tài
4. A linesman (referee's assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tài
5. A goalkeeper : thủ môn
6. A defender : hậu vệ
7. A midfielder: trung vệ
8. An attacker : tiền đạo
9. A skipper : đội trưởng
10. A substitute: dự bị
11. A manager : huấn luyện viên
12. A foul: lỗi
13. Full-time: hết giờ
14. Injury time: giờ cộng thêm do bóng chết
15. Extra time: hiệp phụ
16. Offside: việt vị
17. An own goal : bàn đốt lưới nhà
18. An equaliser: bàn thắng san bằng tỉ số
19. A draw: một trận hoà
20. A penalty shoot-out: đá luân lưu
21. A goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)
22. A head-to-head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)
23. A play-off: trận đấu giành vé vớt
24. The away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách
25. The kick-off: quả giao bóng
26. A goal-kick: quả phát bóng từ vạch 5m50
27. A free-kick: quả đá phạt
28. A penalty: quả phạt 11m
29. A corner: quả đá phạt góc
30. A throw-in: quả ném biên
CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT ĐẦY ĐỦ TẠI ĐÂY NHA
Xem thêm:
9 cách học từ vựng hiệu quả nhất cải thiện khả năng tiếng anh
Học tiếng Anh giao tiếp từ A tới Z bạn đã biết hay chưa
1000 từ vựng tiếng anh phổ biến nhất
Cùng học nhanh Các từ vựng tiếng anh về động vật nhé!
[i]200+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
[i]200+ từ vựng về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
Bài test IELTS – Tất tần tật thông tin từ A đến Z[/i][/i]
[/font]