Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Âm Nhạc
Bích Dương > 11-10-2021, 03:43 AM
1. Các thuật ngữ trong từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
Harmony: hòa âm
Solo: đơn ca
Scale: Gam
Rhythm: nhịp điệu
Beat: nhịp trống
Adagio: chậm, thong thả
Note: nốt nhạc
Accord: hợp âm
Lyrics: lời bài hát
Duet: biểu diễn đôi, song ca
Melody hoặc tune: giai điệu
In tune: đúng tông
Out of tune: lệch tông
2. Các dòng nhạc trong từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
Classical: nhạc cổ điển
Electronic: nhạc điện tử
Easy listening: nhạc dễ nghe
Folk: nhạc dân ca
Rap: nhạc Rap
Dance: nhạc nhảy
Jazz: nhạc jazz
Blue: nhạc buồn
Opera: nhạc thính phòng
Techno: nhạc khiêu vũ
Latin: nhạc latin
Hip hop: nhạc hip hop
R&B: nhạc R&B
Heavy metal: nhạc rock mạnh
Country: nhạc đồng quê
Rock: nhạc rock
Pop: nhạc Pop
Reggae: nhạc reggaeton
3. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – các loại thiết bị âm thanh
Stereo/Stereo system: dàn âm thanh nổi
Music stand: giá để bản nhạc
MP3 player: máy phát nhạc mp3
Headphones: tai nghe
Record player: máy thu âm
Microphone: micro
Hi-fi hoặc hi- fi system: Hi-fi
Speakers: Loa
CD player: máy chạy CD
Instrument: nhạc cụ
Compact Disk: đĩa CD
Amp: bộ khuếch đại âm thanh
CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
Xem thêm:
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo ai cũng cần biết
Muốn giao tiếp thành thạo không thể bỏ qua 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
200+ từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
125+ từ vựng tiếng anh về thể thao
100+ từ vựng tiếng anh về tết
Lộ trình học Tiếng Anh giao tiếp từ A đến Z
Cách luyện nghe Tiếng Anh cực hiệu quả
Bảng phiên âm I.P.A
Bật mí 5 bí quyết tăng 2 band điểm IELTS Reading
[i]Tìm hiểu về IELTS Speaking Part 3 – Type 5: Disadvantages[/i]