Trong công việc, đặc biệt là khi bạn làm trong lĩnh vực kinh tế thì chắc chắn rằng việc
học tiếng anh thương mại với bạn là một điều cần thiết. Bởi ai cũng biết rằng kinh tế - thương mại có rất nhiều từ ngữ chuyên ngành mà bạn phải biết nếu không muốn sử dung sai nghĩa của chúng. Bài viết này xin bổ sung cho bạn một số từ chuyên ngành cần biết.
Từ vựng
- Alternatives (n): lựa chọn
- Amplify (v): mở rộng, thêm thông tin
- Arbitration (n): phân xử
- Bargain (v): thỏa thuận
- Collective (adj): tập thể, chung
- Compensate (v): bồi thường thiệt hại
- Comply (v): đồng ý
- Compromise (v): thỏa hiệp
- Confront (v): đối diện trực tiếp với một vấn đề/ 1 người...
- Cordially (adv): lịch sự
- Deadlock (n): bế tắc
- Dispute (n): tranh luận
- Dominate (v): nổi bật
- Haggle (v): mặc cả, cãi nhau
- Hostility (n): thù địch (trong một thời gian dài)
- Apply (v): Áp dụng
- Pressuse (n): Áp lực
- Conspiracy (n): m mưu
- Impose (v): Ban hành
- Saturate (v): Bão hòa
- Appoint (v): Bổ nhiệm
- Allocate (v): Cấp
- Expertise (v): Chuyên môn
- Obsolete (adj): Lỗi thời
- Subsidiary (n): Công ty con
- Multi-national company (n): Công ty đa quốc gia.
- Limit (n): hạn mức
- Credit limit (n): hạn mức tín dụng
- Draft (n): hối phiếu
- Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
- Remittance (n): sự chuyển tiền
- Reference (n): sự tham chiếu
- Mortgage (n): nợ thuế chấp
- Mandate (n): tờ uỷ nhiệm
- Out going (n): khoản chi tiêu
- Remission (n): sự miễn giảm
- Remitter (n): người chuyển tiền
- Orginator (n): người khởi đầu
- Consumer (n): người tiêu thụ
- Regular payment: thanh toán thường kỳ
- Billing cost: chi phí hoá đơn
- Excess amount (n): tiền thừa
- Creditor (n): người ghi có (bán hàng)
- Cash flow (n): lưu lượng tiền
- Budget account application (n): giấy trả tiền làm nhiều kì
- VAT Reg. No: mã số thuế VAT
Cụm từ thường sử dụng khi hoc tieng anh thuong mai
- Sell well: Bán chạy
- Sell at a low price: Bán hạ giá
- Find a ready sale: Bán được ngay
- Enclosed price list: Bảng giá đính kèm
- Receive a pension: Hưởng lương hưu
- Take all steps: Áp dụng mọi biện pháp
- Have an effect on: Ảnh hưởng đến
- Cut costs: Giảm chi phí
- At the latest: Chậm nhất
- Grant someone an interview: Cho ai 1 cuộc phỏng vấn
- Carriage-forward: Có tính phí chuyên chở
Trên đây chỉ là một số ít trong vô vàn những từ bạn cần biêt khi
hoc tieng anh thuong mai o dau. Để nhớ từ vựng được lâu và sử dụng được hiệu quả, cách tốt nhất là bạn nên ghi chú tất cả những từ mình chưa biết vào một quyển sổ nhỏ và thường xuyên xem lại vào những lúc có thời gian rồi. Hãy biến những từ vựng trên thành vốn từ của riêng bạn nhé!
Tham khảo thêm:
học tiếng anh giao tiếp